Bài 45 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện xoay quanh chủ đề chính trị, trị liệu, luật pháp, hóa học, nhu cầu và toàn thể. Người học rèn viết các chữ trừu tượng quan trọng trong tin tức và tài liệu học tập trung cấp.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐIỂM

テン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIAI

みな

カイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CẤP

キュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHẪM

チン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRỊ

ね、あたい


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐOẠN

ダン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHONG

かぜ、かざ

フウ、フ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NIỆM

ネン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỘNG

はたら

ドウ


Luyện Tập

-A-

1.
いいてん
điểm số cao
  
100てん
100 điểm
  
試験しけんてんわるかったです
tôi đã bị điểm kém trong kì thi
  
2.
みなさん、いろいろありがとうございました
cảm ơn mọi người rất nhiều
  
3.
会議かいぎ資料しりょう
tài liệu cuộc họp
  
資料しりょう必要ひつようです
cần tài liệu
  
4.
給料きゅうりょうやすいです
lương thấp
  
給料きゅうりょうをもらいます
nhận lương
  
5.
家賃やちんたかいです
tiền thuê nhà cao
  
家賃やちんはらいます
trả tiền thuê nhà
  
6.
こめ値段ねだん
giá gạo
  
値段ねだんがります
tăng giá
  
7.
つよかぜ
gió mạnh
  
つめたいかぜ
gió lạnh
  
かぜつよいです
gió thổi mạnh
  
8.
本屋ほんやはたらきます
làm việc ở tiệm sách
  
毎日まいにち時間働じかんはたらきます
làm việc 8 tiếng mỗi ngày
  
9.
えなくて残念ざんねんでした
thật tiếc vì không thể gặp được
  

使い方

1.
試験しけんてんわるかった場合ばあいは、もう一度いちどけることができます。
Trường hợp điểm của kì thi không tốt thì có thể thi lại một lần nữa.
2.
カリナさんは100てんです。わたしは0てんです。
Bạn Karina đạt 100 điểm, tôi thì 0 điểm.
3.
みなさん残念ざんねんですが、パーティーは中止ちゅうしです。
Mọi người ơi, thật tiếc quá, buổi tiệc đã bị đình chỉ.
4.
天気てんきわるくて、富士山ふじさんえません。残念ざんねんです。
Vì thời tiết xấu nên không thấy được núi Phú Sĩ. Thật tiếc quá.
5.
あにはたらながら、勉強べんきょうしています。
Anh trai tôi vừa đi học vừa đi làm.
6.
会議かいぎ資料しりょうあつめています。
Tôi đang sưu tập tài liệu của cuộc họp.
7.
家賃やちんたかいので、給料きゅうりょうのいい仕事しごとがしたいです。
Bởi vì tiền thuê nhà cao nên tôi muốn làm công việc lương cao.
8.
もの値段ねだんがっても、給料きゅうりょうがりません。
Dù giá đồ vật tăng nhưng lương vẫn không tăng.
9.
このむらではかぜちから使つかって、電気でんきつくっています。
Ở ngôi làng này, người ta tạo ra điện nhờ sử dụng năng lượng gió.
10.
火事かじ場合ばあい119ばんらせてください。事故じこ場合ばあい110ばんらせます。
Trường hợp hỏa hoạn hãy thông báo cho 119, trường hợp tai nạn hãy thông báo cho 110.
11.
そらきゅうくらくなって、つめたいかぜつよくなりました。
Bầu trời đột nhiên tối sầm lại, gió lạnh đã thổi mạnh hơn.
12.
サイズがちいさいくつ無理むりはいたので、あしいたいです。
Bởi vì tôi đã gắng mang đôi giày cỡ nhỏ nên chân đau.
13.
きらいなもの無理むりべなくてもいいですよ。
Bạn không cần phải gắng ăn những món ăn mà mình không thích.