Bài 03 – Luyện nghe

Bài nghe xoay quanh địa điểm, trụ sở và cơ sở dịch vụ quen thuộc. Người học luyện nhận diện tên nơi chốn, động từ chỉ di chuyển và biểu thức chỉ hướng, kết hợp với nhiệm vụ chọn đáp án hoặc đối chiếu hình ảnh, giúp hiểu chính xác nơi đến và nơi xuất phát.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   「ここ」はaですか、bですか。「そこ」は?「あそこ」は?
Chỗ này là a hay b. Chỗ đó thì sao? Chỗ đằng kia thì sao?

(れい)

Đáp án (1) là: ___  Đáp án (2) là:___

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
カリナさん、ここは じむしょです。
Bạn Karina, chỗ này là Văn phòng.
そこは アジアけんきゅうセンターです。
Chỗ đó là Trung Tâm Nghiên Cứu Châu Á.
B:
あそこは?
Chỗ đằng kia ?
A:
あそこは だいがくの びょういんです。
Chỗ đằng kia là Bệnh Viện Đại Học.
B:
びょういんですか。
Là Bệnh Viện à.
  Đáp án (1) b  (2) a

1)

Đáp án (1) là:___Đáp án (2) là:___

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
カリナさん、1(かい)です。
Bạn Karina, đây là tầng 1 (tầng trệt).
ここは うけつけです。
Chỗ này là tiếp tân.
そこは ロビーです。
Chỗ đó là đại sảnh.
B:
あそこは?
Chỗ đằng kia ?
A:
しょくどうです。
Là nhà ăn.
  Đáp án (1) a  (2) b

2)

Đáp án (1) là:___Đáp án (2) là:___

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
(かい)ですね。
Đây là tầng 2 nhỉ.
ここは きょうしつですか。
Chỗ này là phòng học phải không?
A:
いいえ、かいぎしつです。
Không, là phòng họp.
B:
そこは?
Chỗ đó?
A:
そこは コンピューターの へやです。
Chỗ đó là phòng máy vi tính?
B:
あそこは?
Chỗ đằng kia?
A:
あそこは きょうしつです。
Chỗ đó là phòng học.
  Đáp án (1) b  (2) a

3)

Đáp án (1) là:___Đáp án (2) là:___

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(かい)です。
Đây là tầng 3.
ここは はやしせんせいの へやです。
Chỗ này là phòng của Cô Hayashi.
にほんごの せんせいですよ。
Là giáo viên tiếng Nhật đó.
B:
そこは?
Chỗ đó?
A:
ワットせんせいの へやですよ。
Là phòng của Thầy Watt.
B:
ああ、ワットせんせいの へやですか。
À…, là phòng của thầy Watt à.
  Đáp án (1) b  (2) a

Câu 2

2.   どこですか。
Ở đâu?

(れい)

じどうはんばいき   (___) 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi
じどうはんばいきは どこですか。
máy bán hàng tự động ở đâu vậy?
B:
じどうはんばいきですか。
Máy bán hàng tự động à?
(かい)の ロビーです。
Ở đại sảnh tầng 1.
A:
そうですか。
Vậy à.
ありがとう。
Cảm ơn.
  Đáp án: b

1)

きょうしつ  (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
せんせい、あのう、きょうしつは どこですか。
Thưa thầy, phòng học ở đâu vậy?
C:
(かい)です。403ですよ。
Tầng 4.Phòng 403 đấy.
A:
はい。403ですね。
Dạ, phòng 403 nhỉ.
  Đáp án: f

2)

タワポン  (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

C:
はじめましょう。
Chúng ta bắt đầu buổi học.
あ、タワポンさんは?
À, bạn Thawaphon đâu?
D:
タワポンさんは トイレです。
Bạn Thawaphon ở Nhà Vệ Sinh.
C:
あ、そうですか。
À, vậy à.
  Đáp án: h

3)

こばやしせんせい  (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi,
こばやしせんせいは どこですか。
Thầy Kobayashi ở đâu vậy?
B:
じむしょですよ。
Ở văn phòng đấy.
A:
あのう、じむしょは どこですか。
À này. Văn phòng ở đâu?
B:
(かい)です。
Ở tầng 2.
  Đáp án: c

Câu 3

3.   aですか、bですか。
a hay là b?

(れい)

カリナ

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
こんにちは。
Xin chào.
はじめまして。
Rất hân hạnh được làm quen.
あのう、おなまえは?
Xin hỏi…. Bạn tên là gì?
B:
カリナです。
Tôi là Karina.
A:
カリナさんですか。
Bạn Karina phải không?
おくには どちらですか。
Đất nước của bạn ở đâu?
B:
インドネシアから きました。
Tôi đến từ Indonesia.
ふじだいがくの がくせいです。
Là sinh viên trường đại học Fuji.
A:
そうですか。どうぞよろしく。
Vậy à,Rất vui được làm quen với bạn.
B:
どうぞよろしく。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.
  Đáp án: a, a

1)

ケリー

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はじめまして。
Rất hân hạnh được làm quen.
しつれいですが、おなまえは?
Xin lỗi, Bạn tên gì?
B:
ケリーです。
Tôi là Kelly.
A:
おくには アメリカですか。
Đất nước của bạn là ở Mỹ phải không?
B:
いいえ。オーストリアです。
Không, là ở Úc.
A:
あ、そうですか。あのう………。
À, Vậy à. À này …
B:
わたしは えいごの きょうしです。
Tôi là giáo viên tiếng anh.
A:
そうですか。よろしくおねがいします。
Vậy à, Rất vui khi được làm quen với bạn.
B:
こちらこそ。
Tôi mới là người nên nói điều đó.
どうぞよろしく。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.
  Đáp án: b, b

2)

パク

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう。
Um…
しつれいですが、おなまえは?
Xin lỗi. Bạn tên là gì?
B:
パクです。
Tôi là Park.
A:
パクさんですか。
Bạn Park phải không?
おくには どちらですか。
Đất nước của bạn ở đâu?
B:
かんこくです。
Ở Hàn Quốc
A:
パクさんも せんせいですか。
Anh Park cũng là giáo viên à?
B:
いいえ、かいしゃいんですか。
Không, là nhân viên công ty.
A:
かいしゃは どちらですか。
Công ty gì vậy?
B:
マフーです。
Là công ty Mafu
A:
なんの かいしゃですか。
Công ty gì vậy?
B:
コンピューターの かいしゃです。
Công ty Máy tính.
A:
そうですか。
Vậy à.
どうぞよろしく。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.
B:
こちらこそ。
Tôi mới là người nên nói điều đó.
よろしく。
Rất vui được làm quen với bạn.
  Đáp án: a, a

Câu 4

4.   いくらですか。どこのですか。
Giá bao nhiêu, của nước nào?

(れい)

Đáp án:___(えん) (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
この コーヒーは どこのですか。
Cà phê này của nước nào vậy?
B:
インドネシアのです。
Của Indonexia.
A:
いくらですか。
Bao nhiêu tiền vậy?
B:
600えんです。
600 yên.
A:
じゃ、これを ください。
Vậy thì, hãy cho tôi cái này.
  Đáp án: 600 (えん) ( c 

1)

Đáp án: ___(えん) (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
あの かばんを みせてください。
Hãy cho tôi xem cái cặp đó.
B:
はい。どうぞ。
Vâng. xin mời.
A:
いくらですか。
Bao nhiêu tiền vậy?
B:
9,800えんです。
9,800 yên.
A:
9,800えんですか。
9,800 yên hả?
にほんのですか。
Của Nhật phải không?
B:
いいえ、インドのです。
Không, của Ấn Độ.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: 9,800 (えん) ( d 

2)

Đáp án: ___(えん) (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
このコンピューターは にほんのですか。
Máy tính này là của Nhật phải không?
B:
いいえ、かんこくのです。
Không, của Hàn Quốc.
A:
いくらですか。
Bao nhiêu tiền?
B:
117,000(えん)です。
117,000 yên.
A:
117,000(えん)! そうですか。
117,000 yên. Là vậy à!
  Đáp án: 117,000 (えん) ( b 

3)

Đáp án:

この チョコレート___(えん) (___)

あの チョコレート___(えん) (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。この チョコレートは どこのですか。
Xin lỗi, Sô-cô-la này là của nước nào?
B:
スイスのです。
Của Thụy Sĩ.
A:
いくらですか。
Bao nhiêu tiền?
B:
3,300えんです。
3,300 yên.
A:
えっ、じゃあ、それは?
Wa. Vậy, cái đó sao?
B:
1,200えんです。
1,200 yên.
にほんのです。
Của Nhật Bản.
A:
1,200えんですか。
1,200 à?
じゃ、それを ください。
Vậy thì, hãy cho tôi cái đó.
  Đáp án: この チョコレート 3,300 (えん) ( e 
Đáp án: あの チョコレート 1,200 (えん) ( a