Bài 03 – Luyện Chữ Hán

Bài luyện tập trung vào các chữ Hán liên quan đến học tập, nghề nghiệp và quốc tịch. Người học rèn nhận diện chữ thường gặp trong tên tổ chức, ngành nghề và mô tả thân phận, hỗ trợ giao tiếp và đọc hiểu thông tin cá nhân cơ bản.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỌC

học tập

まな

ガク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

SINH

sinh sống ; sinh, ra đời; tươi; người ở trong trường học

きる、いかす、いける、うまれる、う、お、はえる、はやす、き、なま

セイ、ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TIÊN

trước

さき

セン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HỘI

họp, gặp gỡ

カイ、エ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

XÃ

công ty

やしろ

シャ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

VIÊN

thành viên

イン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

Y

y tế


Viết Hán tự
Reload Ẩn

GIẢ

người (làm chuyên môn gì đó)

もの

シャ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BẢN

sách; chính; sự thật, đích thực

もと

ホン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRUNG

trong, bên trong; trung tâm, giữa chừng

なか

チュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

QUỐC

đất nước, Nhà nước

くに

コク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHÂN

con người; dân tộc, dân; người

ひと

ジン、ニン


-A-

読み方

1.
学生がくせい
sinh viên
  
さくら大学だいがく学生がくせい
sinh viên Đại học Sakura
  
2.
先生せんせい
giáo viên
  
さくら大学だいがく先生せんせい
giáo viên Đại học Sakura
  
3.
先月せんげつ
tháng trước
  
4.
会社かいしゃ
công ty
  
わたしの会社かいしゃ
công ty của tôi
  
5.
会社員かいしゃいん
nhân viên công ty
  
銀行員ぎんこういん
nhân viên nhân hàng
  

使い方

1.
山田やまださんは会社員かいしゃいんです。山田やまださんの会社かいしゃはコンピューターの会社かいしゃです。
Anh Yamada là nhân viên công ty. Công ty anh ấy là công ty về máy tính.
2.
田中たなかさんは銀行員ぎんこういんです。山川やまかわさんは日本語にほんご先生せんせいです。
Tanaka là nhân viên ngân hàng. Yamakawa là giáo viên tiếng Nhật.
    
田中たなかさんと山川やまかわさんは友達ともだちです。
Tanaka và Yamakawa là bạn bè.
3.
わたしはさくら大学だいがく学生がくせいです。先月せんげつ中川なかがわ先生せんせいのうちへきました。
Tôi là sinh viên của đại học Sakura. Tháng trước tôi đã tới nhà của giáo viên Nakagawa.

-B-

読み方

1.
医者いしゃ
bác sĩ
  
2.
ほん
sách
  
わたしのほん
sách của tôi
  
3.
日本にほん
Nhật Bản
  
4.
田中たなかさん
anh Tanaka
  
中川なかがわさん
anh Takagawa
  
5.
くに
Đất nước
  
わたしのくに
Đất nước của tôi
  
6.
中国ちゅうごく
Trung Quốc
  
7.
あのひと
người kia
  
会社かいしゃひと
người của công ty
  
8.
日本人にほんじん
người Nhật Bản
  
中国人ちゅうごくじん
Người Trung Quốc
  

使い方

1.
A:くにはどちらですか。
Bạn là người nước nào.
    
B:中国ちゅうごくです。先月せんげつ日本にほんました。
Trung Quốc. Tháng trước tôi đã tới Nhật Bản.
2.
わたしは医者いしゃです。中国人ちゅうごくじんです。
Tôi là bác sĩ. Người Trung Quốc.
3.
あのひと田中たなかさんです。IMCのひとです。
Người kia là anh Tanaka. Là người của công ty IMC.
4.
これはコンピューターのほんです。中川なかがわさんのほんです。
Đây là sách về máy tính. Là sách của anh Nakagawa.