Bài đàm thoại (会話)
これを くださいCho tôi lấy chai này

| 店員A: |
いらっしゃいませ。 Kính chào quý khách. |
| マリア: |
すみません。ワインうりばは どこですか。 Xin lỗi. Quầy bán rượu nằm ở chỗ nào vậy? |
| 店員A: |
ちか1かい でございます。 Nằm ở tầng hầm thứ nhất. |
| マリア: |
どうも Cám ơn! |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| マリア: |
すみません。その ワインを みせて ください。 Xin lỗi. Cho tôi xem chai rượu vang đó. |
| 店員B: |
はい、どうぞ。 Vâng. Xin mời chị. |
| マリア: |
これは どこの ワインですか。 Cái này là rượu vang xuất xứ từ đâu vậy? |
| 店員B: |
日本のです。 Rượu vang Nhật ạ. |
| マリア: |
いくらですか。 Giá bao nhiêu vậy? |
| 店員B: |
2,500えんです。 2,500 yên. |
| マリア: |
じゃ、これを ください。 Vậy cho tôi lấy chai này. |





