Bài 03 – Từ vựng

Tập trung vào địa điểm, nơi chốn và các danh từ chỉ cơ sở công cộng, tổ chức, địa danh. Người học luyện cách nêu và hỏi vị trí, đồng thời liên kết từ vựng với mẫu câu chỉ hướng và điểm đến trong giao tiếp thực tế.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Phát Âm Nghĩa
ここchỗ này, đây
そこchỗ đó, đó
あそこchỗ kia, kia
どこchỗ nào, đâu
こちらphía này, đằng này, chỗ này, đây
そちらphía đó, đằng đó, chỗ đó, đó
あちらphía kia, đằng kia, chỗ kia, kia
どちらphía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu
きょうしつ教室GIÁO THẤTlớp học, phòng học
しょくどう食堂THỰC ĐƯỜNGnhà ăn
じむしょ事務所SỰ VỤ SỞvăn phòng
かいぎしつ会議室HỘI NGHỊ THẤTphòng họp
うけつけ受付THỤ PHÓbộ phận tiếp tân, phòng thường trực
ロビーhành lang, đại sảnh
へや部屋BỘ ỐCcăn phòng
トイレ
(おてあらい)
(お手洗い)THỦ TẨYnhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét
かいだん階段GIAI ĐOẠNcầu thang
エレベーターthang máy
エスカレーターthang cuốn
じどうはんばいき自動販売機TỰ ĐỘNG
PHIẾN MẠI CƠ
máy bán hàng tự động
でんわ電話ĐIỆN THOẠImáy điện thoại, điện thoại
[お]くに[お]国QUỐCđất nước (của anh/chị)
かいしゃ会社HỘI XÃcông ty
うちnhà
くつNGOAgiầy
ネクタイcà vạt
ワインrượu vang
うりば売り場MẠI TRƯỜNGquầy bán (trong một cửa hàng bách hóa)
ちか地下ĐỊA HẠtầng hầm, dưới mặt đất
―かい(-がい)-階GIAItầng thứ -
なんがい何階HÀ GIAItầng mấy
―えん―円VIÊN-yên
いくらbao nhiêu tiền
ひゃくBÁCHtrăm
せんTHIÊNnghìn
まんVẠNmười nghìn, vạn
練習(れんしゅう) C
すみませんXin lỗi
~どうも。Cám ơn
会話(かいわ)
いらっしゃいませ。Xin chào quý khách, mời quý khách vào.
[を]をせてくださいcho tôi xem [~]
じゃthế thì, vậy thì
[~を]くださいcho tôi [~]
------------------------------------------------
イタリアÝ
スイスThụy Sĩ
フランスPháp
ジャカルタGia-các-ta
バンコクBăng-cốc
ベルリンBéc-lin
新大阪しんおおさかtên một nhà ga ở Osaka