1.
将来( しょうらい ) 自分( じぶん ) の 店( みせ ) を 持( も ) つ ために、貯金( ちょきん ) して います。
Tôi tiết kiệm tiền để mở cửa hàng của riêng mình.
2.
この 靴( くつ ) は 山( やま ) を 歩( ある ) くのに いいです
Đôi giày này tốt cho việc đi bộ.
1.
盆踊( ぼんおど ) りに 参加( さんか ) する ために、毎日( まいにち ) 練習( れんしゅう ) して います。
Hàng ngày tôi luyện tập để tham gia lễ hội múa Bon.
2.
なぜ 一人( ひとり ) で 山( やま ) に 登( のぼ ) るんですか。
Tại sao anh lại leo núi một mình?
… 一人( ひとり ) に なって 考( かんが ) える ために、山( やま ) に 行( い ) くんです。
…Tôi muốn lên núi để được ở một mình và suy nghĩ.
3.
健康( けんこう ) の ために、何( なに ) か して いますか。
Hiện giờ anh/chị có làm gì vì sức khỏe không?
… いいえ、 でも、来週( らいしゅう ) から 毎朝( まいあさ ) 走( はし ) ろうと 思( おも ) って います。
…Không. Nhưng tôi đang định từ tuần sau sẽ chạy vào buổi sáng.
4.
…「エリーゼの ために」ですよ。 ベートーベンが ある 女( おんな ) の 人( ひと ) の ために、作( つく ) った 曲( きょく ) です。
Đó là bản Fur Elize đấy. Beethoven đã viết bản nhạc này để tặng một cô gái.
5.
… ワインを 開( あ ) けるのに 使( つか ) います。
6.
2、3日( ひ ) の 出張( しゅっちょう ) に いい かばんが ありますか。。
Có cái túi nào tốt cho việc công tác tầm 2,3 ngày không?
… こちらは いかがですか。 パソコンも 入( はい ) って、便利( べんり ) ですよ。
…Cái này được không? Có thể bỏ máy tính và tiện lợi ấy.
7.
この橋( はし ) を 作( つく ) るのに 何年( なんねん ) かかりましたか。
Đã mất bao lâu để xây cây cầu này?