1. いろいろな 人に 話を 聞いて、留学生のための ニュースニュースサイトに 載せます。見出しを 選んで ください。
Hỏi chuyện với nhiều người rồi đăng tải lên trang web tin tức cho du học sinh. Hãy lựa chọn tiêu đề.
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
大谷さん、金メダル、おめでとうございます。 Otani, xin chúc mừng huy chương vàng. |
| B: |
ありがとうございます。 Xin cảm ơn. 金メダルを 取るために、10年マラソンを 続けました。 Tôi đã chạy maratông liên tục 10 năm để lấy huy chương vàng. |
| A: |
大変でしたね。 Vất vả nhỉ. これから、どんなことを したいですか。 Từ bây giờ, bạn muốn làm như thế nào? |
| B: |
練習です。次の オリンピックでも 勝つために、あしたから 練習を 始めたいです。 Luyện tập. Tôi muốn bắt đầu luyện tập từ ngày mai để giành chiến thắng trong kỳ Olympic lần tới. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. これからも 頑張って ください。 Ngay từ bây giờ cũng hãy cố gắng nhé. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
石井さんは 音楽家ですね。 Bạn Ishii là nhà âm nhạc nhỉ. どうして 沖縄に 引っ越ししたんですか。 Tại sao bạn lại chuyển nhà đến Okinawa vậy? |
| B: |
沖縄には すばらしい音楽が あります。 Ở Okinawa có âm nhạc tuyệt vời. それで、沖縄の 音楽を もっと研究するために、引っ越ししました。 Vì thế tôi đã chuyển nhà để nghiên cứu nhiều hơn về âm nhạc Okinawa. |
| A: |
東京には もう戻らないんですか。 Bạn đã quay về Tokyo chưa? 仕事は 東京の ほうが たくさんあるでしょう? Công việc có nhiều hơn Tokyo phải không? |
| B: |
いいえ、ずっと沖縄で 生活するつもりです。 Không, tôi dự định sẽ sinh sống suốt ở Okinawa. 新しい曲が できたら、インターネットで 発表しますよ。 Sau khi hoàn thành xong ca khú mới, tôi công bố ở internet ấy. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. 早く 石井さんの 新しい曲を 聞きたいです。 Muốn nghe ca khúc mới của Ishii sớm. |
| Đáp án d |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
豊田さんは 大きな自動車会社の 社長ですね。 Toyoda là giám đốc của công ty xe hơi lớn nhỉ. どうして いろいろな 国に 学校を 建てたんですか。 Tại sao lại xây dựng trường học ở nhiều nước vậy? |
| B: |
アジアや アフリカには、まだ 勉強したくても、できない 子どもが 大勢 います。 Ở châu Á hay châu Phi, vẫn còn nhiều bọn trẻ cho dù muốn học vẫn không thể học được. それで、子どもたちの ために、学校を 建てました。 Vì thế, tôi đã xây dựng trường học chính vì cho các bọn trẻ. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. でも、お金が かかったでしょう? Thế nhưng, tốn tiền lắm phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng. でも、子どもたちが 学校へ 行けて うれしいと 言って くれますから。 Nhưng mà, vì bọn trẻ nói là vui vì có thể đến trường. これからも、世界の 平和の ために、自分が できることを したいと 思っています。 Chính vì mục đích thế giới hòa bình, ngay từ bây giờ tôi cũng muốn làm những việc mà bản thân mình có thể làm được. |
| Đáp án e |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
原さんは 最近小説を 書いたんですね。 Bạn Hara gần đây đã viết tiểu thuyết nhỉ. |
| B: |
はい、小説家に なるのが 子どもの ときからの 夢だったんです。 Vâng, việc trở thành nhà tiểu thuyết là ước mơ khi tôi còn nhỏ. |
| A: |
シリアの 音楽家と 日本の 女の 人の お話ですね。 Câu chuyện của một người con gái Nhật Bản với nhà âm nhạc Syria. |
| B: |
ええ、絶対に 戦争を してはいけないと伝えるために、書いたんです。 Vâng, tôi đã viết nhằm để truyền đạt lại rằng tuyệt đối không được có chiến tranh. |
| A: |
でも、原さんは 俳優でしょう? Nhưng mà, bạn Hara là một diễn viên mà? もうやめたんですか。 Bạn đã nghỉ công việc này sao? |
| B: |
いいえ、俳優の 仕事も 続けるつもりです。 Không, tôi dự định sẽ vẫn tiếp tục công việc với vai trò diễn viên. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. どちらも 頑張って ください。 Dù là vai trò nào thì bạn hãy cố gắng nhé. |
| Đáp án b |
2. 店で お客さんは どちらを 選びましたか。
Khách hàng đã chọn cái nào ở cửa tiệm?
例:
Đáp án: a
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách. |
| B: |
その傘、とてもきれいな 色ですね。 Cây dù đó, màu sắc rất đẹp nhỉ. |
| A: |
ええ、これ、とても人気が あるんですよ。 Vâng, cái này rất nổi tiếng đấy. |
| B: |
ちょっと 見せて ください。 Hãy cho tôi nhìn một chút nào. あ、細いけど、重いですね。 A, nó thon dài nhưng nặng nhỉ. 持って 歩くのに 不便かもしれませんね。 Không chừng sẽ bất tiện cho việc đem theo nhỉ. |
| A: |
じゃ、こちらは いかがですか。 Vậy thì, cái này thấy thế nào? 折りたたむと、こんなに 小さくなります。 Khi xếp gấp lại thì nó nhỏ lại như thế này. 軽いですよ。 Nhẹ đấy. |
| B: |
あ、いいですね。 A, được đấy nhỉ. じゃ、これを ください。 Vậy thì, hãy cho tôi cái này. |
| Đáp án a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、仕事で 使うかばんを 探しているんですが。 Dạ, tôi đang tìm túi xách để sử dụng cho công việc. |
| B: |
これは いかがですか。 Cái này, thấy thế nào? たくさんポケットが あって、 Có nhiều túi. ケータイや 飲み物など いろいろな物を 入れるのに 便利ですよ。 Tiện lợi để đựng nhiều thứ như điện thoại di động hay đồ uống đấy. |
| A: |
いつも本や 資料を たくさん持って 行くので、 Vì tôi luôn mang theo sách hay tài liệu nên. 中が 広いのが いいんですけど。 Bên trong rộng thì tốt. |
| B: |
そうですか。 Vậy à. じゃ、この 黒いの はどうですか。 Vậy thì, cái màu đen này thấy thế nào? 大きいけど、軽くて 丈夫なので、 To nhưng mà nhẹ, bền nên. 重い物を 入れても、大丈夫ですよ。 nếu có để vật nặng thì cũng không sao đấy. |
| A: |
ああ、サイズも 本を 入れるのに ちょうどいいですね。 A, với thiết kế cũng vừa đủ để sách nhỉ. じゃ、これを ください。 Vậy thì, hãy cho tôi cái này. |
| Đáp án b |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、パーティーに 着て 行く服が ほしいんですが。 Um… Tôi muốn quần áo mặc đi tiệc. |
| B: |
どんな パーティーですか。 Tiệc như thế nào vậy? |
| A: |
来月、友達の 結婚式が あるんです。 Tháng tới có lễ kết hôn của một người bạn. |
| B: |
じゃ、これは いかがですか。 Vậy thì, cái này thấy thế sao? デザインが とてもすてきですよ。 Thiết kế rất dễ thương đấy. |
| A: |
ええ、そうですね。 Vâng, đúng thế nhỉ. 長いし、色も 明るいし、結婚式に 着るのには いいけど、 Dài, màu sắc cũng sáng sủa, khi mặc vào lễ đám cưới thì được nhưng mà. ……でも、ほかの 機会には ちょっと……。 ……Thế nhưng, vào dịp khác thì hơi……. |
| B: |
じゃ、こちらは どうですか。 Vậy thì, cái này thấy thế nào? そんなに 長くないから、コンサートや 食事に 行くのにも 着られますよ。 Vì không dài như thế nên cũng mặc được khi dùng bữa hay buổi hòa nhạc đấy. |
| A: |
ああ、きれいですね。 A, đẹp nhỉ. ちょっと着て みても いいですか。 Tôi mặc thử một chút cũng được phải không? |
| B: |
ええ、どうぞ。 Vâng, xin mời. |
| Đáp án a |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
ああ、この自転車、いいですね。 A, xe đạp này được nhỉ. |
| B: |
ええ。 Vâng. とても丈夫ですよ。 Rất bền đấy. 山道や 海岸でも 走れますよ。 Có thể chạy ở đường núi hay bờ biển được đấy. |
| A: |
うーん、実は、会社に 通うのに 使う自転車を 探しているんです。 Không, sự thật tôi đang tìm chiếc xe đạp để sử dụng khi đi làm. 健康の ために、自転車で 行こうと 思って。 Tôi nghĩ nên đi bằngxe đạp để đám bảo sức khỏe. |
| B: |
じゃ、これが いいですよ。 Vậy thì, cái này được đấy. 長い 時間 乗っても 疲れませんよ。 Cho dù ngồi một thời gian dài cũng không mệt đâu. |
| A: |
でも、ちょっと値段が……。 Thế nhưng, giá cả hơi……. |
| B: |
じゃ、こちらは いかがですか。 Vậy thì, cái này thấy thế nào? このボタンを 押すと、折りたためるので、運ぶのに 便利ですよ。 Khi nhấn công tắc này thì sẽ gấp lại nên tiện lợi cho việc vận chuyển đấy. |
| A: |
へえ、おもしろいですね。 Vậy à, thú vị nhỉ. でも、毎日使うから、あっちのほうが いいかもしれませんね。 Nhưng mà, vì sử dụng mỗi ngày nên có thể là cái đằng kia thì được nhỉ. あちらを ください。 Hãy cho tôi cái đằng kia. |
| Đáp án a |
3. ニュースを 聞いて、男の 人と 女の 人が 話して います。Aのカップルと Bのカップルは 何に お金を 使いますか。全部で いくらかかりますか。
Người nam và người nữ nghe tin tức rồi nói chuyện với nhau. Cặp đôi A và cặp đôi B sử dụng tiền cho việc gì? Toàn bộ tốn khoảng bao nhiêu?
1)
Aのカップル
| 結婚式、パーティー | 例)300万円 |
| 旅行 | ①(____)万円 |
| マンション | ②(____)万円 |
| 車 | ③(____)万円 |
| 家具と電気製品 | ④(____)万円 |
| 全部で | ⑤(____)万円 |
<<< Script & Dịch >>>
|
きょうの ニュースは 結婚に ついてです。 Tin tức hôm nay là về kết hôn. ある会社が 結婚に いくらかかるか、調べました。 Một công ty nọ đã điều tra xem tốn bao nhiêu cho việc kết hôn. まず、結婚式や 旅行に 平均420万円かかります。 Trước tiên, trung bình mất 4.200.000 yên cho lễ kết hôn và chuyến du lịch. それに、家具や 電気製品などにも お金が 必要ですから、 Hơn nữa, vật dụng gia đình, đồ dùng điện tử v.v cũng cần phải có tiền nên. 全部で 500万円に なります。 Toàn bộ chi phí sẽ là 5.000.000 yên. こんなに お金が かかると、若い人は なかなか 結婚できません。 Nếu tốn khoản tiền như thế này thì người trẻ mãi sẽ không thể kết hôn được. 何かいい方法は ないのでしょうか。 Không có một phương thức tốt nào sao? |
Aのカップル
Cặp đôi 1)
| A: |
困ったなあ。 Vất vả nhỉ. きょうニュースで 聞いたんだけど、結婚には 500万円ぐらいかかるんだよ。 Anh đã nghe tin tức hôm nay nhưng mà tốn khoảng 5.000.000 yên cho kết hôn đấy. そんなに お金は ないよ。 Khoản tiền như thế thì không có đấy. 結婚式は やめよう。 Lễ cưới hãy hủy bỏ đi. |
| B: |
えーっ、絶対だめよ。 Hả, tuyệt đối không được đấy. わたし、ウェディングドレスを 着るのが 夢なの。 Em thì việc mặc đầm cưới là một mơ ước. 結婚式は するわ。 Lễ kết hôn sẽ làm nhé. |
| A: |
うーん、でも、式と パーティーを するのに 360万円は かかるんだよ。 Um… thế nhưng, tốn 3.600.000 yên tổ chức lễ cưới và tiệc cưới đấy. |
| B: |
大丈夫よ。 Không sao đâu mà. わたしの 両親が 全部払って くれるから。 Bố Mẹ em sẽ chi trả toàn bộ cho nên. 結婚式は 有名な ホテルで やって、 Lễ cưới hãy làm ở khách sạn nổi tiếng,. 旅行は ヨーロッパよ。 Chuyến du lịch là ở châu Âu đấy. |
| A: |
じゃ、旅行には 100万円。 Vậy thì, mất 1.000.000 yên cho chuyến du lịch. それに、マンションを 借りるのに 200万円だな。 Hơn nữa, sẽ mất 2.000.000 yên cho việc thuê nhà ở. |
| B: |
車も 新しいのが 欲しいわ。 Xe hơi, em cũng muốn cái mới. 300万円ね。 3.000.000 yên nhỉ. それに、家具と 電気製品を 買うのに 200万円。 Hơn nữa, mất 2.000.000 yên cho mua sắm vật dụng gia đình, đồ dùng điện tử. |
| A: |
結婚、やめようかな。 Kết hôn, hãy hủy bỏ nhé. |
| Đáp án ① 100 ② 200 ③ 300 ④ 200 ⑤ 1160 |
2)
Bのカップル
| 結婚式 | ⑥(____)万円 |
| パーティー | ⑦(____)万円 |
| 旅行 | ⑧(____)万円 |
| マンション | ⑨(____)万円 |
| 車 | ⑩(____)万円 |
| 電気製品 | ⑪(____)万円 |
| 全部で | ⑫(____)万円 |
<<< Script & Dịch >>>
Bのカップル
Cặp đôi B
| A: |
あのね。 Xin hỏi. 結婚するのに いくらぐらいかかると 思う? Bạn nghĩ sẽ tốn khoảng bao nhiêu cho việc kết hôn. |
| B: |
200万円ぐらい? Khoảng 2.000.000 yên? |
| A: |
500万円以上よ。 Hơn 5.000.000 yên đấy. |
| B: |
えっ、500万円も かかるの? Hả?Cũng tốn 5.000.000 yến đấy à? |
| A: |
ええ、そうよ。 Vâng, đúng thế đấy. |
| B: |
じゃ、できるだけお金が かからない方法を 考えよう。 Vậy thì, nếu được hãy nghĩ cách làm sao không tốn tiền nhé. |
| A: |
そうね。 Đúng thế nhỉ. まず、結婚式は やめて、市役所に 書類を 出せばいいわ。 Trước tiên, lễ cưới sẽ hủy bỏ, nếu đi nộp hồ sơ cho chính quyền địa phương là được. |
| B: |
うん、そうしよう。 Vâng, hãy làm như thế. パーティーは 家族と 友達だけでやれば、 Buổi tiệc nếu làm chỉ trong gia đình và bạn bè thôi. 50万円ぐらいで できるよ。 Mất khoảng 500.000 yên thôi thì làm được đấy. |
| A: |
そうね。 Đúng thế nhỉ. 旅行は お金が できてから、行きましょう。 Còn du lịch thì sau khi có đủ tiền bạc thì hãy đi nhé. |
| B: |
それは 悲しいよ。 Điều đó thật buồn đấy. 北海道か沖縄に 行こうよ。 Hãy đến Hokkaido hay Okinawa đi. 2人で 20万円あれば、行けるよ。 Với hai người nếu có 200.000 yên thôi thì có thể đi được đấy. 住む所は 僕が 君の マンションへ 行ったら、お金が かからないね。 Nơi sinh sống thì em nếu đến căn hộ nhà anh thì sẽ không tốn tiền nhỉ. 車は 僕のを 持って 行くよ。 Xe hơi có đem theo của em/anh đấy. |
| A: |
わたしは 新しい冷蔵庫と 洗濯機が 欲しいの。 Em/anh muốn tủ lạnh và máy giặt mới. 2つ買うのに 30万円ぐらいね。 Mất khoảng 300.000 yên chó mua sắm 2 cái nhỉ. |
| B: |
うん。 Vâng. これからの 生活が 大切だからね。 Cuộc sống từ bây giờ trở đi sẽ quan trọng nhỉ. |
| Đáp án ⑥ 0 ⑦ 50 ⑧ 20 ⑨ 0 ⑩ 0 ⑪ 30 ⑫ 100 |


