Bài 42 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về dụng cụ làm việc và văn phòng phẩm: ドライバー, 金づち, 定規, 電卓, セロテープ, ホッチキス… cùng động từ dùng khi thao tác với chúng.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
事務用品じむようひん道具どうぐ Đồ dùng văn phòng, dụng cụ

Từ vựng Nghĩa
ホッチキス cái bấm ghim
クリップ cái kẹp
びょう(しピン) cái đinh bấm, đinh mũ
カッター cái dao rọc
はさみ cái kéo
セロテープ băng dính trong suốt
ガムチープ băng dính keo vải
のり hồ dán
鉛筆えんぴつけず cái gọt bút chì
ファイル cái kẹp tài liệu (file)
しゴム cục tẩy (bằng cao su)
修正液しゅうせいえき bút xóa, dung dịch xóa
パンチ cái bấm lỗ
電卓でんたく máy tính
定規じょうぎ(ものさし) cây thước
のこぎり cái cưa
かなづち cái búa (bằng kim loại)
ペンチ cái kìm
ドライバー cái tua vít
とじる bấm
はさむ・とじる kẹp
める đóng
cắt
はる dán, dính
けず gọt
ファイルする kẹp, đóng thành tập
tẩy, xóa
あなを)あける đục (lỗ), bấm (lỗ)
計算けいさんする tính toán
せんを)く/はか kẻ (đường)/ đo đạc
cắt
(くぎを) đóng, gõ
はさむ/げる/ kẹp/ bẻ cong, uốn cong/ cắt
(ねじを)める/ゆるめる vặn vào, vặn chặt/ vặn ra, tháo ra