例:
ご主人に{a. 仕事 b. ジョギング}を( させます )。→[ ④ ]
| A: |
あなた、早くて。 Anh ơi, hãy dậy sớm nhé. ジョギングの 時間よ。 Thời gian đi bộ để luyện tập cơ thể đấy. |
| B: |
うーん、きのう 遅かったから、もう少し寝て いたいよ。 Không, vì hôm qua anh ngủ trễ nên anh muốn ngủ thêm một chút nữa đấy. |
| A: |
また太るわよ。 Sẽ lại mập nữa đấy. 結婚したときは すてきだったんだけどなあ。 Khi đã kết hôn chỉ muốn việc đẹp đẽ thôi đấy. |
| B: |
はい、はい。 Vâng, vâng. |
| Đáp án b させます ④ |
1)
たかし君に{a. 運動 b. 食事}を(____)。 →[____]
| A: |
たかし、おはよう。 Tashika, chào buổi sáng. |
| B: |
お母さん、朝ごはん、まだ? Chào Mẹ, cơm sáng vẫn chưa xong hả mẹ? |
| A: |
もうすぐできるわよ。 Sắp xong rồi con ạ.. ごはんの まえに、庭で 運動してね。 Hãy vận động trước khi ăn cơm nhé. 運動すると、背が 高くなるのよ。 Nếu vận động thì dáng sẽ cao đấy. |
| B: |
、背が 高くなる? うん、するよ。・・・11、2、3、4。 Cao lên à. Vâng, con sẽ làm. 1,2,3,4 |
| Đáp án a させます ① |
2)
やすし君を{a. プール b. 海}へ(____)。 →[____]
| A: |
ただいま。 Con đã về đây. |
| B: |
お帰りなさい、やすし。 Đã về rồi đấy à, Yasushi. お菓子が あるわよ。 Có kẹo đấy. |
| A: |
いただきます。 Con xin phép ạ. |
| B: |
食べたら、プールへ 行ってね。 Nếu ăn xong sẽ đi đến hồ bơi nhỉ. |
| A: |
きょうは 行きたくない。 Hôm nay con không muốn đi. |
| B: |
ことしの夏休み、海へ 行くのよ。 Kỳ nghỉ hè năm nay sẽ đi biển đấy. 上手に 泳げたら、楽しいでしょ?。 Có phải nếu con bơi giỏi thì vui lắm? |
| A: |
わかったよ。じゃ、行くよ。 Con hiể rồi. Vậy thì, con sẽ đi ấy. |
| Đáp án a 行かせます ③ |
3)
きよし君に{a. テレビ b. 本}を(____)。 →[____]
| A: |
あら、きよし、まだテレビを 見ているの? Trời, Kiyoshi vẫn đang xem ti vi sao? もう2時間も 見ているよ。 Đã xem cũng 2 tiếng rồi đấy. |
| B: |
おもしろいんだよ。 Hay mà Mẹ. お母さん、いっしょに 見ようよ。 Mẹ ơi, cùng xem với con nhé. |
| A: |
もう、だめ、さあ、本を 読む時間よ。 Đã được rồi, không được xem nữa, thời gian đọc sách đấy. 本を 読むと、頭が よくなるのよ。 Khi đọc sách thì đầu óc sẽ tốt đấy. |
| B: |
わかったよ。じゃ、お母さんも いっしょに 読もうよ。 Con đã hiểu rồi. Vậy mẹ cùng đọc nhé. |
| B: |
いいわよ。 Được thôi. 片づけが 終わったら、すぐ 行くからね。 Mẹ dọn dẹp xong rồi sẽ đến ngay. どこまで 読めたか、教えてね。 Chỉ cho mẹ đã đọc đến đâu nhé. |
| B: |
うん。 Vâng. |
| Đáp án b 読ませます ⑤ |
4)
はる子ちゃんに{a. 野菜 b. 肉}を(____)。→[____]
| A: |
ごちそうさま。 Cảm ơn vì đã được chiêu đãi. |
| B: |
はる子、野菜が 残っているよ。 Haruko, rau vẫn còn đấy. 全部食べて。 Hãy ăn hết nhé. |
| A: |
野菜は 嫌い。 Rau con không thích. おいしくない。 Không ngon. |
| B: |
あら、はる子、野菜を 食べなかったら、きれいに なれないのよ。 Trời, Haruko, nếu con không ăn rau thì sẽ không đẹp đâu đấy. 隣の みどりちゃん、かわいいでしょう? Cháu Midori nhà bên dễ thương không? 毎日 野菜を 食べているそうよ。 Nghe nói mỗi ngày đều ăn rau đấy. |
| A: |
ふーん。 Dạ. じゃ、食べる。 Vậy thì, con sẽ ăn. |
| Đáp án a 食べさせます ② |
| ①係りの人 ②お客 ③専門の人 ④店の人 ⑤配達の人 |
例:
Đáp án
( ③ )…パソコンを
a. 修理します。
b. 返します。
| A: |
ひかり電気です。 Là điện ánh sáng mặt trời. |
| B: |
ノートパソコンの 調子が 悪いんです。 Tình trạng máy tính xách tay không tốt. この 間買ったばかりなのに。 Mặc dù vừa mua gần đây. |
| A: |
それは 申し訳ありません。 Điều này thật xin lỗi. できたら持って 来ていただけませんか。 Nếu được bạn có thể đem đến đây được không ạ? すぐ専門の 者に 修理させます。 Tôi sẽ cho nhà chuyên môn sửa chữa ngay. |
| B: |
じゃ、午後持って 行きます。 Vậy thì, chiều nay tôi sẽ đem đi. |
| Đáp án ③ a |
1)
(____)…あした荷物を
a. 見に行きます。
b. 運びます。
| A: |
引っ越しの はなまるやです。 Đây là dịch vụ chuyển nhà Hanamaru. |
| B: |
来月、横浜へ 引っ越ししたいんですが、 Tháng tới, tôi muốn chuyển đến Yokohama. いくらぐらいかかりますか。 Mất khoảng bao nhiêu tiền vậy? |
| A: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. 荷物は 多いですか。 Hành lý có nhiều không? |
| B: |
家族は 3人ですが ……多いですね。 Gia đình tôi có 3 người nhưng mà,…… nhiều nhỉ. |
| A: |
まず、荷物を 見せて ください。 Trước tiên, hãy cho tôi xem hành lý. よければ、あした係の 者を 行かせます。 Nếu được thì ngày mai tôi sẽ cho người phụ trách đi. |
| B: |
あしたですか。いいですよ。じゃ、ちょっと 整理して おきます。 Ngày mai à. Được ấy. Vậy thì, tôi sẽ dọn dẹp trước một chút. |
| Đáp án ① a |
2)
(____)…食べ物とカタログを
a. 届けます。
b. 送ります。
| A: |
わかばスーパーでございます。 Siêu thị Wakaba xin nghe. |
| B: |
あのう、初めてなんですが、野菜や卵を 配達してもらえますか。 À này, tôi mới mua lần đầu, có giao trứng và rau không vậy. |
| A: |
はい、大丈夫です。 Vâng, không sao. どんなものですか。 Mua gì ạ? |
| B: |
卵10個、みかん1キロ、牛乳1本です。 10 quả trứng, 1 kg quýt, 1 chai sữa. あのう、ほかに、どんなものを 配達してもらえるんですか。 À này, ngoài ra, còn giao những đồ như thế nào vậy? |
| A: |
いろいろできますよ。 Có thể nhiều thứ ấy. カタログが あるので、送りましょうか。 Có catalogue nên tôi gửi cho nhé. |
| B: |
あのう、できたら、配達のとき、いっしょに 持って 来ていただけませんか。 À này, nếu có thể, thì khi giao, mang cùng đến có được không? |
| A: |
ああ、いいですよ。 Được ấy. じゃ、配達の者に 持って行かせます。 Vậy tôi bảo người giao mang đến |
| Đáp án ⑤ b |
3)
(____)…すぐ車を
a. 運転します。
b. 見に行きます。
| A: |
はい、中井オートです。 Vâng, đây là Motors Nakai. |
| B: |
もしもし、緑町の 山田ですが、車が 動かないんです。 Alô, tôi là Yamada ở thành phố Midori. Xe hơi của tôi không hoạt động. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. じゃ、午後、係の 者に 車を 見に 行かせます。 Vậy thì, chiều nay tôi sẽ cho người phụ trách đi đến để xem xe. |
| B: |
午後は 出かけたいんです。 Chiều nay, tôi muốn đi ra ngoài. すぐ、来られませんか。 Có thể đến ngay bây giờ được không ạ? |
| A: |
わかりました。 Tôi đã hiểu rồi. じゃ、わたしが これから……。 Vậy thì, tôi bây giờ sẽ……. |
| B: |
じゃ、待っています。 Vậy thì, tôi sẽ chờ. |
| Đáp án ④ b |
できる……Oできない……X
例:
( X )ハンス君は テレビを ずっと見る。
| A: |
最近ハンスは 学校から 帰ったら、ずっとテレビを 見ているんです。 Gần đây, Hans khi từ trường học trở về nhà đều xem ti vi suốt. 小さいときから、1週間ぐらいしか見させなかったんですけど。 Từ lúc còn nhỏ, khoảng 1 tuần chỉ xem thôi nhưng mà. |
| B: |
きっと日本語が わかるように なったから、おもしろいんですよ。 Chắc chắn là vì đã biết tiếng Nhật nên thấy hay đấy. でも、目が 悪くなると、困りますから、あまり見させないほうが いいですよ。 Nhưng mà, vì khi mắt trở nên xấu đi thì sẽ khó khăn nên không cho xem nhiều lắm thì tốt đấy. |
| A: |
そうですね。ハンスと相談して、見る番組と 時間を 決めて、守らせます。 Ừ nhỉ, tôi sẽ trao đổi với Hán, tôi sẽ quy định chương trình và thời gian xem và bắt sẽ tuân theo. |
| Đáp án ✖ |
1)
(____)隣の 息子さんは 犬を 飼う。
| B: |
息子が この間から 犬が 欲しいと 言っているんですけど、 Con trai tôi nói dạo gần đây thích chó. 動物を 飼うのは 大変ですよね。 Việc nuôi thú vật thì vất vả nhỉ. |
| A: |
わたしの 国では、子どもに 動物や 花の 世話を させて、 Ở nước của tôi sẽ bắt bọn trẻ chăm sóc thú vật hoặc hoa cảnh đấy. 自然に 興味を 持たせるんですよ。 Cho quan tâm một cách tự nhiên đấy. |
| B: |
そうですか。 Vậy à. |
| A: |
動物が 好きだったら、きっと世話を すると 思いますよ。 Tôi nghĩ nếu bé thích thú vật thì chắc chắn sẽ chăm sóc đấy. |
| B: |
じゃ、飼ってもいいでしょうか。 Vậy thì, nuôi cũng được nhỉ. |
| A: |
でも、買うまえに、必ず 世話を すると 約束させたほうがいいですね。 Nhưng mà, trước khi nuôi, nên hứa rằng nhất định phải chăm sóc. |
| B: |
ええ、そうします。 Vâng, nhất trí vậy. |
| Đáp án 〇 |
2)
(____)ハンス君は バイオリンを 習う。
| A: |
時々ピアノの 音が 聞こえますね。 Thỉnh thoảng có nghe tiếng đàn Piano nhỉ. 上手ですね。 Hay nhỉ. ハンス君ですか。 Cháu Hans phải không? |
| B: |
ええ、わたしが 少してやったんです。 Vâng, tôi đã chỉ làm một ít. でも、最近、バイオリンも 習いたいと 言うので、 Nhưng mà, vì cháu nói là cũng muốn học đàn Viôlông nên. どうしようか、考えて います。 Tôi đang suy nghĩ sẽ làm như thế nào đây. |
| A: |
わたしの 子どもは ピアノや バイオリンを 習わせましたけど、 Con của tôi cũng đã cho học đàn Piano và đàn Viôlông nhưng mà. 嫌だと 言ってやめてしまいました。 Cháu nói không thích và đã nghỉ học rồi. でも、ハンス君は 音楽が 好きなようですから、いいと 思いますよ。 Nhưng mà, cháu Hans vì hình như thích âm nhạc nên tôi nghĩ là được đấy. |
| B: |
そうですね。 Đúng thế nhỉ. じゃ、やらせてみます。 Vậy thì, tôi sẽ cho làm thử. |
| Đáp án 〇 |
3)
(____)隣の 娘さんは ことし、留学する。
| A: |
ちょっと 困って いるんです。 Tôi đang gặp khó khăn một chút. 娘は まだ高校生なのに、留学したいと 言うんですよ。 Con gái tôi mặc dù vẫn là học sinh cấp 3 nhưng mà nói là muốn đi du học đấy. |
| B: |
留学ですか。 Đi du học à? いいと 思いますよ。 Tôi nghĩ được đấy. 若いとき、外国の 生活を 経験させるのは いいことですよ。 Khi còn trẻ, việc cho trải nghiệm cuộc sống ở nước ngoài là chuyện tốt đấy. |
| A: |
でも、若すぎるから、心配なんです。 Nhưng mà, vì cháu còn quá trẻ nên tôi lo lắng. まだ 15歳なんですよ。 Chỉ 15 tuổi thôi ấy. |
| B: |
ああ、高校に 入ったばかりですからね。 A, vừa vào cấp 3 nhỉ. |
| A: |
大学生に なってから、留学させたほうが いいと 思うんです。 Tôi nghĩ nên cho du học sau khi trở thành sinh viên đại học. |
| B: |
それが いいかもしれませんね。 Có thể như thế thì tốt nhỉ. まあ、娘さんと よく 話して みて ください。 Mà hãy nói chuyện rõ với con gái. |
| A: |
そうですね。 Ừ nhỉ. わたしの 考えも 話して みます。 Cũng thử nói suy nghĩ của tôi. 娘も きっと わかって くれますよね。 Con gái chắc sẽ hiểu cho mình nhỉ. |
| Đáp án ✖ |
例:
Đáp án
( a ) ( 〇 )→( 申し込みの書類を出す )a. 台所を使う。
b. 料理を売る
| A: |
すみません。 Xin lỗi. 料理教室を 開きたいので、ここの 台所を 使わせて いただけませんか。 Vì tôi muốn mở phòng ăn nên cho phép tôi sử dụng nhà bếp chỗ này được không? 毎週いろいろな 国の 人が 料理を 紹介するんです。 Mỗi tuần người của nhiều nước sẽ giới thiệu các món ăn. 今度は こどもの日の ケーキを 作ります。 Lần này thì sẽ làm bánh ngọt cho ngày trẻ em. |
| B: |
何曜日ですか。 Ngày thứ mấy vậy? |
| A: |
水曜日の 10時から 12時までですが。 Từ 10 giờ đến 12 giờ thứ tư. |
| B: |
水曜日ですね。 Thứ tư nhỉ. 大丈夫ですから、申し込みの 書類を 出して ください。 Vì không sao nên hãy nộp hồ sơ đăng ký nhé. |
| A: |
はい。 Vâng. よろしくお願いします。 Rất mong sự giúp đỡ của bạn. |
| Đáp án a 〇 申し込みの書類を出す |
1)
(____) (____)→(____)
a. 10月10日に運動会をする。
b. 10月10日にマラソンをする。
| A: |
すみません。 Xin lỗi. 外国人の 子どもたちの 運動会を したいんですが、 Tôi muốn tổ chức hội thi thể thao cho bọn trẻ người nước ngoài. この 公園を 使わせていただけませんか。 Làm ơn cho phép tôi sử dụng công viên này được không ạ? |
| B: |
運動会ですか。 Hội thi thể thao phải không? いつですか。 Khi nào vậy? |
| A: |
10月10日です。 Ngày 10 tháng 10. |
| B: |
10月10日ですか。 Ngày 10 tháng 10 phải không? その 日は マラソン大会が あるので、ほかの 日に していただけませんか。 Ngày đó vì có đại hội Maratông (môn chạy đường dài) nên làm ơn chọn ngày khác được không ạ? |
| A: |
そうですか。 Vậy à. じゃ、もう一度みんなと 相談します。 Vậy thì, tôi sẽ trao đổi với mọi người lại một lần nữa. |
| Đáp án a ✖ みんなと相談する |
2)
(____) (____)→(____)
a. ポスターをかく。
b. ポスターをはる。
| A: |
ちょっとすみません。 Xin lỗi một chút. 10月31日に 外国人の 子どもたちが ハロウィンを するんですが、日本人の子どもたちにも 来て もらいたいんです。 Vào ngày 31 tháng 10, trẻ em người nước ngoài sẽ tổ chức lễ hội Halloween, muốn trẻ em Nhật Bản cũng đến. それで、ポスターを この店に はらせて いただけませんか。 Vì thế làm ơn cho tôi dán áp phích ở cửa tiệm này được không ạ? |
| B: |
どのくらいの 大きさですか。 Độ lớn khoảng bao nhiêu? |
| A: |
これなんですが。 Cái này đây ạ. |
| B: |
ああ、大きいですね。 Ồ, lớn nhỉ. ちょっと場所が ありませんね。 Xin lỗi, không có chỗ nhỉ. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. |
| B: |
すみませんが、隣の 店に 頼んでみて ください。 Xin lỗi, hãy nhờ thử cửa tiệm kế bên nhé. |
| A: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi đã hiểu rồi. |
| Đáp án b ✖ 隣の店に頼む |
3)
(____) (____)→(____)
a. パーティーをする。
b. 車を止める。
| A: |
こんにちは。 Xin chào (buổi trưa). ちょっと、お願いが あるんですが、 Xin lỗi, tôi có chuyện muốn nhờ. |
| B: |
はい、何ですか。 Vâng, chuyện gì vậy? |
| A: |
実は、日曜日に 近くの 交流センターで クリスマスパーティーを するんですが、 Thú thật là tôi sẽ tổ chức buổi tiệc giáng sinh ở trung tâm giao lưu ở gần đây vào chủ nhật. 大勢 人が 来るので、駐車場が 足りなくて、困っているんです。 Đang khốn khó vì có nhiều người đến nên chỗ đậu xe sẽ không đủ. |
| B: |
ええ、そうですか。 Ồ, là vậy à. |
| A: |
ええ、それで、こちらの 駐車場に 車を 止めさせて いただけませんか。 Vâng, vì thế làm ơn cho phép đậu xe hơi ở chỗ đậu xe ở chỗ này được không ạ? お願いします。 Xin nhờ ông. |
| B: |
日曜日ですか。 Chủ nhật phải không? 会社は 休みなので、どうぞ 使って ください。 Vì công ty nghỉ nên hãy cứ sử dụng nhé. |
| A: |
ありがとうございます。 Cảm ơn. |
| B: |
すみませんが、 Xin lỗi,. この紙に お名前と 電話番号を 書いて ください。 Hãy ghi tên bạn và số điện thoại vào tờ giấy này nhé. |
| A: |
はい。 Vâng. |
| Đáp án b 〇 名前と電話番号を書く |
