1.
息子( むすこ ) を イギリスヘ 留学( りゅうがく ) させます。
Tôi cho con trai đi du học ở Anh.
2.
娘( むすめ ) に ピアノを 習( なら ) わせます。
Tôi cho con gái học đàn piano.
1.
この サッカー教室( きょうしつ ) は 練習( れんしゅう ) が 厳( きび ) しいそうです。
Nghe nói lớp học bóng đá này luyện tập nghiêm khắc lắm ấy.
ええ、毎日( まいにち ) 子( こ ) どもたちを 1キロ 走( はし ) らせています。
Vâng, mỗi ngày đến bắt những đứa trẻ chạy 1 Kilomet.
2.
… 息子( むすこ ) に 駅( えき ) まで 送( おく ) らせますから。
…Con trai tiễn đến nhà ga.
có bạn.
3.
ハンス君( くん ) は 学校( がっこう ) の 勉強( べんきょう ) の ほかに、何( なに ) か 習( なら ) って いますか。
Câu ngoài học ở trường thì còn học gì khác không?
… ええ、柔道( じゅうどう ) を したいと 言( い ) ったので、柔道( じゅうどう ) 教室( きょうしつ ) に 行( い ) かせています。
…Vâng, vì cậu nói muốn học Judo nên tôi cho cậu đến lớp Judo.
4.
伊藤( いとう ) 先生( せんせい ) は どんな 先生( せんせい ) ですか。
Giáo viên Ito là giáo viên như thế nào vậy?
… いい 先生( せんせい ) ですよ。 生徒( せいと ) に 好( す ) きな 本( ほん ) を 読( よ ) ませて、自由( じゆう ) に 意見( いけん ) を 言( い ) わせるんです。
…Là giáo viên tốt ấy. Cho phép học sinh đọc sách yêu thích và tự do phát biểu ý kiến.
5.
すみません。 しばらく ここに 車( くるま ) を 止( と ) めさせていただけませんか。
Xin lỗi, làm ơn cho tôi để xe ở đây một lát có được không ạ?