List
|
徒 |
ĐỒ |
ト |
|
君 |
QUÂN |
きみ クン |
|
牛 |
NGƯU |
うし ギュウ |
|
乳 |
NHŨ |
ちち、ち ニュウ |
|
柔 |
NHU |
やわらか、やわらかい ジュウ、ニュウ |
|
準 |
CHUẨN |
ジュン |
|
備 |
BỊ |
そなえる、そなわる ビ |
|
営 |
DOANH |
いとなむ エイ |
|
忙 |
MANG |
いそがしい ボウ |
|
留 |
LƯU |
とめる、とまる リュウ、ル |
|
由 |
DO |
よし ユ、ユウ、ユイ |
Luyện Tập
-A-
1.
高校の生徒
học sinh cấp ba
中学校の生徒
học sinh trung học cơ sở
2.
ハンス君
bé Hans
田中君はいますか
Bé Tanaka có đây không?
3.
おいしい牛乳
sữa ngon
冷たい牛乳
sữa lạnh
牛乳を飲む
uống sữa
4.
柔道が好きです
thích Judo
柔道を教えます
dạy Judo
5.
会議の準備
chuẩn bị cuộc họp
食事の準備
chuẩn bị bữa ăn
試験の準備
chuẩn bị cho kì thi
6.
営業中
đang mở cửa
営業時間
thời gian mở cửa
営業会議
cuộc họp kinh doanh
7.
仕事が忙しいです
công việc bận rộn
朝は忙しいです
buổi sáng bận rộn
8.
京都大学に留学します
sẽ đi du học ở trường Đại học Kyoto
9.
席は自由に選べます
chỗ ngồi thì tự do lựa chọn
日本語で自由に話せます
có thể nói chuyện thoải mái bằng tiếng Nhật
使い方
1.
北川君と東山君は同じ高校の生徒です。柔道を習っています。
Kitagawa và Higashiya là học sinh cùng trường. Họ đang học võ Judo.
2.
ミラー君、ファイルを営業部長に届けてください。
Cậu Miller, hãy mang tài liệu đến cho trưởng phòng kinh doanh.
3.
毎朝牛乳を届けてもらいます。
Tôi được giao sữa mỗi sáng.
4.
店は今、準備中です。営業時間は10時から8時です。
Cửa hàng hiện đang chuẩn bị. Thời gian làm việc là từ 10 giờ tới 8 giờ.
5.
実は、父も25年前、日本に留学していました。
Thật ra , 25 năm trước bố tôi đã đi du học Nhật Bản.
6.
仕事がおもしろいので、忙しくても、毎日楽しんでいます。
Bởi vì công việc thú vị nên dẫu có bận rộn thì mỗi ngày đều vui vẻ.
7.
大学ではパソコンをいつでも自由に使うことができます。
Ở trường đại học, có thể tự do sử dụng máy tính bất cứ lúc nào.
8.
娘と息子に食事の準備を手伝わせています。夫は片づけるのを手伝ってくれます。
Tôi bảo con trai và con gái chuẩn bị bữa ăn. Chồng tôi thì giúp tôi dọn dẹp
9.
彼は背が高いので、高い所の荷物を下ろすとき、手伝ってもらいます。便利な友達です。
Anh ấy cao, thế nên khi dỡ hành lý từ nơi cao thì được anh ấy giúp đỡ. Một người bạn hữu ích.
10.
1億円を自由に使うことは夢です。
Ước mơ của tôi là có thể thoải mái sử dụng 1 triệu Yên.
11.
70歳の母が95歳の祖母の世話をしています。
Mẹ tôi 70 tuổi đang chăm sóc người bà 95 tuổi.