Bài 48 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về những việc nên cho trẻ làm: 塾へ行く, 我慢する, ボランティアに参加する, うちの仕事を手伝う, いろいろな経験をする… giúp bàn về giáo dục trẻ em.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
しつける・きたえる Dạy bảo, rèn giũa
Từ vựng Nghĩa
こどもになにをさせますか Bạn sẽ cho con bạn làm gì
自然しぜんおなかであそ chơi ở môi trường thiên nhiên
スポーツをする chơi thể thao
一人ひとり旅行りょこうする đi du lịch một mình
いろいろな経験けいけんをする trải nghiệm nhiều thứ
いいほんをたくさん đọc nhiều sách
年寄としよりのはなし nghe chuyện của người già
ボランティアに参加さんかする tham gia các hoạt động tình nguyện
うちの仕事しごと手伝てつだ giúp việc nhà
おとうとや、いもうと、おじいちゃん、おばあちゃんの世話せわをする chăm sóc em, ông, bà
自分じぶんがやりたいことをやる làm những gì mình thích
自分じぶんのことは自分じぶんめる tự lo liệu lấy việc của mình
自身じしん tự tin vào mình
責任せきにん chịu trách nhiệm
我慢がまんする chịu đựng
じゅく đi học thêm
ピアノや英語えいごなら học đàn piano, tiếng Anh...