Bài 50 – Từ vựng

Mang tính tổng hợp, bao quát nhiều lĩnh vực nội dung và chức năng giao tiếp đã học. Người học có cơ hội củng cố và hệ thống hóa vốn từ ở trình độ sơ trung cấp, chuẩn bị nền tảng vững chắc cho giai đoạn học cao hơn.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Phát Âm Nghĩa
まいります参りますTHAMđi, đến (khiêm nhường ngữ của いきます
và きます)
おりますở, có (khiêm nhường ngữ của います)
いただきますăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của
たべます、のみます và もらいます)
もうします申しますTHÂNnói (khiêm nhường ngữ của いいます)
いたしますlàm (khiêm nhường ngữ của します)
はいけんします拝見しますBÁI KIẾNxem, nhìn (khiêm nhường ngữ của みます)
ぞんじます存じますTỒNbiết (khiêm nhường ngữ của しります)
うかがいます伺いますTÝ/TỬhỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ
của ききます và いきます)
おめにかかりますお目にかかりますMỤCgặp (khiêm nhường ngữ của あいます)
いれます
[コーヒーを~]
入れますNHẬPpha [cà phê]
よういします用意しますDỤNG Ýchuẩn bị
わたくしtôi (khiêm nhường ngữ của わたし)
ガイドngười hướng dẫn, hướng dẫn viên
メールアドレスđịa chỉ email
スケジュールthời khóa biểu, lịch làm việc
さらいしゅう再来週TÁI LAI CHUtuần sau nữa
さらいげつ再来月TÁI LAI NGUYỆTtháng sau nữa
さらいねん再来年TÁI LAI NIÊNnăm sau nữa
はじめに初めにđầu tiên, trước hết
江戸えど東京とうきょう 博物館はくぶつかんGIANG HỘ
ĐÔNG KINH 
BÁC VẬT QUÁN
bảo tàng Edo-Tokyo
会話(かいわ)
緊張きんちょうしますcăng thẳng, hồi hộp
賞金しょうきんtiền thưởng
きりんcon hươu cao cổ
ころhồi, thời
かないます[ゆめが~]thành hiện thực, được thực hiện [mơ ước ~]
応援おうえんしますđộng viên
こころからtừ trái tim, từ đáy lòng
感謝かんしゃしますcám ơn, cảm tạ
()(もの)
[お]れいlời cám ơn, sự cám ơn
元気げんき
いらっしゃいますか。
Anh/chị có khỏe không ạ?
(tôn kính ngữ của おげんきですか)
迷惑めいわくをかけますlàm phiền
かしますtận dụng, phát huy, dùng
ミュンヘンMünchen(Munich) (ở Đức)