List
|
宅 |
TRẠCH |
タク |
|
私 |
TƯ |
わたくし、わたし シ |
|
然 |
NHIÊN |
ゼン、ネン |
|
式 |
THỨC |
シキ |
|
参 |
THAM |
まいる サン |
|
伺 |
TỨ |
うかがう シ |
|
申 |
THÂN |
もうす シン |
|
拝 |
BÁI |
おがむ ハイ |
|
案 |
ÁN |
アン |
|
到 |
ĐÁO |
トウ |
|
優 |
ƯU |
やさしい、すぐれる ユウ |
Luyện Tập
-A-
1.
部長のお宅
nhà của trưởng phòng
田中さんのお宅
nhà của anh Tanaka
2.
私の意見
ý kiến của tôi
私はミラーと申します
tôi là Miller
3.
自然の中
trong tự nhiên
自然を大切にします
coi trọng tự nhiên
4.
兄の結婚式
lễ kết hôn của anh trai
結婚式に出席します
tham dự lễ kết hôn
5.
私が参ります
tôi sẽ đến
あした3時に参ります
ngày mai sẽ đến lúc 3 giờ
6.
私が伺います
tôi ghé thăm
先生のお宅へ伺います
ghé thăm nhà của giáo viên
7.
ミラーと申します
tôi là Miller
田中と申します
tôi là Tanaka
8.
切符を拝見します
tôi xem vé
お写真を拝見します
tôi xem ảnh
9.
工場を案内します
hướng dẫn tham quan nhà máy
京都を案内します
hướng dẫn tham quan Kyoto
10.
飛行機が到着します
máy bay đến nơi
2時に到着します
sẽ đến nơi vào lúc 2 giờ
11.
スピーチコンテストで優勝しました
đã giành chiến thắng trong cuộc thi hùng biện
使い方
1.
きのう、先生のお宅へ伺いました。先生のお宅は自然がきれいで、静かな所にあります。
Hôm qua tôi đã tới nhà cô giáo chơi. Nhà cô là một nơi yên tĩnh và có cảnh quan thiên nhiên đẹp.
2.
今日は私の留学の経験をお話ししたいと思います。
Hôm nay tôi muốn nói về kinh nghiệm du học của mình.
3.
社長の50年前のお写真を拝見しました。
Tôi đã xem tấm hình của giám đốc 50 năm trước.
4.
私、ミラと申しますが、松本部長はいらっしゃいますか。
Tôi là Miller, trưởng phòng Matsumoto có ở đây không ạ?
5.
友達がテニスの国際大会で優勝しました。初めて優勝しました。
Bạn tôi đã vô địch giải quần vợt quốc tế. Đây là lần vô địch đầu tiên.
心からおめでとうと言いたいです。
Tôi muốn nói lời chúc mừng từ tận đáy lòng.
6.
ドイツの首相は2時に広島に到着します。日本の首相が平和記念公園へ案内する予定です。
Thủ tướng Đức sẽ đến Hiroshima lúc hai giờ. Thủ tướng Nhật Bản sẽ dẫn đến Công viên Kỷ niệm hòa bình.
7.
ご出席の皆様に飲み物を用意しています。
Chúng tôi đang chuẩn bị đồ uống cho những người tham dự.
8.
結婚式は来月に決めました。
Lễ kết hôn đã được quyết định vào tháng sau.