Bài tập nghe Mondai
1) _______________________
2) _______________________
3) _______________________
4) _______________________
1)
2)
3)
4)
1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)5)(__)
1)
| 女: |
この傘、お借りしても いいですか。 Tôi mượn cái dù chút được chứ? |
| 男: |
ええ、どうぞ お使い ください。 Vâng, xin mời dùng. |
| 女: |
じゃ、ちょっと お借りします。 Vậy tôi mượn một chút. |
| ★ |
女の 人は 傘を 持っていませんでした。 Người phụ nữ đã không mang theo dù. |
| Đáp án | d |
2)
| 男: |
重そうですね。 Có vẻ nặng nhỉ. |
| 女: |
ええ。午後の 会議の 資料なんです。会議室へ 持って 行く ところです。 Vâng. Là tài liệu họp chiều. Tôi sắp mang đến phòng họp. |
| 男: |
お手伝いしましょうか。 Tôi giúp nhé. |
| 女: |
ありがとう ございます。 Cảm ơn. |
| ★ |
男の人はと一緒に資料を 運びます。 Người đàn ông sẽ mang tài liệu cùng với người phụ nữ. |
| Đáp án | d |
3)
| 男: |
はい、IMCで ございます。 Vâng, công ty IMC xin nghe. |
| 女: |
田中と 申しますが、ミラーさんは いらっしゃいますか。 Tôi là Tanaka, anh Miller có đó không? |
| 男: |
ミラーは ちょっと 席を 外して おりますが。 Anh Miller đang rời ghế một chút. |
| 女: |
そうですか。 Vậy à? |
| 男: |
すぐ 戻ると 思いますので、戻ったら、お電話させましょうか。 Tôi nghĩ sẽ quay về ngay đấy nên sau khi về tôi sẽ bảo gọi nhé? |
| 女: |
お願いいたします。 Nhờ anh. |
| ★ |
女の 人は あとで もう 一度 電話を かけます。 Người phụ nữ sẽ gọi lại một lần nữa. |
| Đáp án | s |
4)
| 男: |
きょうは 山本先生に 来て いただきました。 Hôm nay chúng ta chào đón cô Yamamoto. |
|
これから 先生が 書かれた 本に ついて いろいろ お話を 伺いたいと おもいます。 Bây giờ tôi nghĩ sẽ có nhiều câu hỏi về cuốn sách cô đã viết. では、山本先生を ご紹介します。 Sau đây, tôi giới thiệu cô Yamamoto. |
|
| 女: |
山本で ございます。 Tôi là Yamamoto. |
| ★ |
これから 山本先生が 書いた本に ついて話を 聞きます。 Từ bây giờ sẽ hỏi chuyện liên quan đến cuốn sách mà giáo viên Yamamoto đã viết. |
| Đáp án | d |
5)
| 女: |
先生の 絵、 展覧会で 拝見しました。 Tôi đã xem tranh của thầy ở triễn lãm. |
| 男: |
ありがとう ございます。 Xin cảm ơn. |
| 女: |
桜の 絵、すばらしいですね。 Tranh hoa anh đào tuyệt thật đấy. |
| 男: |
わたしも あの 絵が いちばん 好きなんです。 Tôi cũng thích bức đó nhất. |
| ★ |
女の 人は 男の 人が かいた 絵を 見に 行きました。 Người phụ nữ đã đi xem tranh của người đàn ông đã vẽ. |
| Đáp án | d |
Bài tập Mondai
|
|
送ります |
紹介します |
手伝います |
持ちます |
|
例1:お荷物、重そうですね。(お持ち)ましょう。
例2:あしたは 京都を(ご案内し)ます。
1)(___)ます。こちらは IMCの マイク・ミラーさんです。
2)お忙しそうですね。(___)ましょうか。
3)車で 空港まで(___)ます。
4)課長には 私が パーティーの 時間と 場所を(___)ます。
例:いつ 東京へ いらっしゃいますか。
… 来週 参ります。
1)あしたは お宅に いらっしゃいますか。
… はい、______。
2)シュミットさんが ドイツへ 帰られたのを ご存じですか。
… いいえ、______。
3)何を 召し上がりますか。
… サンドイッチを ______。
4)来週は どなたが 発表なさいますか。
… 私が ______。

1)(___) これは シュミットさんが 日本で 書いた メールです。
2)(___) シュミットさんは 2年まえに ドイツへ 帰りました。
3)(___) シュミットさんは これから ミュンヘンで 仕事を します。
4)(___) シュミットさんは 森さんが ドイツへ 来たら、いっしょに ビールを 飲もうと 思って います。
お礼の メール Mail cảm ơn 森正雄様 Ngài Mori Masao
今 ドイツは いろいろな 花が 咲いて、美しい 季節です。 Hiện tại, Đức đang vào thời tiết đẹp, với nhiều hoa nở. お元気で いらっしゃいますか。 Anh có khỏe không?
日本では ほんとうに お世話に なりました。 Thật sự đã giúp đỡ tôi khi ở Nhật. 日本で 過ごした 2年間は とても 速く 過ぎました。 Hai năm sống ở Nhật trôi qua thật nhanh 日本へ 行った ばかりの とき、わからない ことや 慣れない ことが 多くて、皆様に ご迷惑を おかけしましたが、ほんとうに 親切に して いただきました。 Lúc mới đến Nhật, có nhiều điều không biết, cũng như những cái chưa quen, thật là phiền cho mọi người, nhưng tôi được mọi người đối đãi thật tốt. おかげさまで 楽しく 仕事が できました。 Nhờ trời mà tôi đã có thể làm việc một cách vui vẻ. ありがとうございました。 Cám ơn nhiều.
ミュンヘンでは 日本で 経験したことを 生かして 新しい 仕事に チャレンジしたいと 思って おります。 Tôi muốn dùng những kinh nghiệm lúc ở Nhật để thử thách với công việc mới ở Munich.
こちらには 有名な 美術館や 古い お城が あります。 Ở đây có ngôi thành cổ, cũng như viện mỹ thuật nổi tiếng. ぜひ 一度 いらっしゃって ください。 Nhất định hãy đến đây một lần nhé. 森さんが お好きな ビールを ご用意して お待ちして おります。 Tôi chuẩn bị loại bia mà anh Mori yêu thích để chờ anh đây.
では、また お会いできる 日を 楽しみに して おります。 Tôi đang chờ ngày mà mình có thể gặp lại nhau 皆様にも どうぞ よろしく お伝え ください。 Cho tôi gửi lời thăm đến mọi người nhé.
カール・シュミット Karl Schmidt |