Bài 50 – Bài tập

Các bài tập mang tính tổng kết toàn khóa, huy động đồng thời ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng nghe–đọc–viết. Người học thực hiện chuỗi bài tích hợp dài hơn, tóm tắt, sắp xếp và chọn đáp án, qua đó đánh giá năng lực sử dụng tiếng Nhật một cách hệ thống, mạch lạc.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

 

1) _______________________

2) _______________________

3) _______________________

4) _______________________

 

1)

                <<<   Đáp án   >>>

名前(なまえ)は (なん)と おっしゃいますか。
Tên bạn đọc là gì?

(れい): マイク・ミラーと (もう)します。
Là Mike Miller.

2)

                <<<   Đáp án   >>>

どちらに ()んで いらっしゃいますか。
Bạn sống ở đâu?

(れい): 東京(とうきょう)に ()んで おります。
Tôi sống ở Tokyo.

3)

                <<<   Đáp án   >>>

日本語(にほんご)が お上手(じょうず)ですね。どのくらい 勉強(べんきょう)なさいましたか。
Tiếng Nhật giỏi nhỉ. Bạn đã học bao lâu rồi?

(れい): 半年(はんとし)ぐらい 勉強(べんきょう)いたしました。
Đã học khoảng nửa năm.

4)

                <<<   Đáp án   >>>

あした お(たく)に いらっしゃいますか。
Ngày mai bạn có nhà không?

(れい): はい、おります。
Vâng, có.

Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai

 

1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)5)(__)

 

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)
この(かさ)、お()りしても いいですか。
Tôi mượn cái dù chút được chứ?
(おとこ)
ええ、どうぞ お使(つか)い ください。
Vâng, xin mời dùng.
(おんな)
じゃ、ちょっと お()りします。
Vậy tôi mượn một chút.
(おんな)の (ひと)は (かさ)を ()っていませんでした。
Người phụ nữ đã không mang theo dù.
Đáp án d

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
(おも)そうですね。
Có vẻ nặng nhỉ.
(おんな)
ええ。午後(ごご)の 会議(かいぎ)の 資料(しりょう)なんです。会議室(かいぎしつ)へ ()って ()く ところです。
Vâng. Là tài liệu họp chiều. Tôi sắp mang đến phòng họp.
(おとこ)
手伝(てつだ)いしましょうか。
Tôi giúp nhé.
(おんな)
ありがとう ございます。
Cảm ơn.
(おとこ)(ひと)はと一緒(いっしょ)資料(しりょう)を (はこ)びます。
Người đàn ông sẽ mang tài liệu cùng với người phụ nữ.
Đáp án d

3) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
はい、IMCで ございます。
Vâng, công ty IMC xin nghe.
(おんな)
田中(たなか)と (もう)しますが、ミラーさんは いらっしゃいますか。
Tôi là Tanaka, anh Miller có đó không?
(おとこ)
ミラーは ちょっと (せき)を (はず)して おりますが。
Anh Miller đang rời ghế một chút.
(おんな)
そうですか。
Vậy à?
(おとこ)
すぐ (もど)ると (おも)いますので、(もど)ったら、お電話(でんわ)させましょうか。
Tôi nghĩ sẽ quay về ngay đấy nên sau khi về tôi sẽ bảo gọi nhé?
(おんな)
(ねが)いいたします。
Nhờ anh.
(おんな)の (ひと)は あとで もう 一度(いちど) 電話(でんわ)を かけます。
Người phụ nữ sẽ gọi lại một lần nữa.
Đáp án s

4) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
きょうは 山本(やまもと)先生(せんせい)に ()て いただきました。
Hôm nay chúng ta chào đón cô Yamamoto.
 
これから 先生(せんせい)が ()かれた (ほん)に ついて いろいろ お(はなし)を (うかが)いたいと おもいます。
Bây giờ tôi nghĩ sẽ có nhiều câu hỏi về cuốn sách cô đã viết.
では、山本(やまもと)先生(せんせい)を ご紹介(しょうかい)します。
Sau đây, tôi giới thiệu cô Yamamoto.
(おんな)
山本(やまもと)で ございます。
Tôi là Yamamoto.
これから 山本(やまもと)先生(せんせい)が ()いた(ほん)に ついて(はなし)を ()きます。
Từ bây giờ sẽ hỏi chuyện liên quan đến cuốn sách mà giáo viên Yamamoto đã viết.
Đáp án d

5) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)
先生(せんせい)の ()、 展覧会(てんらんかい)で 拝見(はいけん)しました。
Tôi đã xem tranh của thầy ở triễn lãm.
(おとこ)
ありがとう ございます。
Xin cảm ơn.
(おんな)
(さくら)の ()、すばらしいですね。
Tranh hoa anh đào tuyệt thật đấy.
(おとこ)
わたしも あの ()が いちばん ()きなんです。
Tôi cũng thích bức đó nhất.
(おんな)の (ひと)は (おとこ)の (ひと)が かいた ()を ()に ()きました。
Người phụ nữ đã đi xem tranh của người đàn ông đã vẽ.
Đáp án d

Bài tập Mondai

Bài tập 3: Chọn từ thích hợp, biến đổi thể và điền vào ô trống

案内(あんない)します
(おく)ります
紹介(しょうかい)します
手伝(てつだ)います
()ちます
連絡(れんらく)します

(れい)1:お荷物(にもつ)(おも)そうですね。(())ましょう。

(れい)2:あしたは 京都(きょうと)を(案内(あんない))ます。

1)(___)ます。こちらは IMCの マイク・ミラーさんです。

2)お(いそが)しそうですね。(___)ましょうか。

3)(くるま)で 空港(くうこう)まで(___)ます。

4)課長(かちょう)には (わたし)が パーティーの 時間(じかん)と 場所(ばしょ)を(___)ます。

Bài giải và dịch

(れい)1:お荷物(にもつ)(おも)そうですね。( () )ましょう。
Đồ có vẻ nặng nhỉ. Tôi xách nhé?

(れい)2:あしたは 京都(きょうと)を( 案内(あんない) )ます。
Ngày mai sẽ hướng dẫn Kyoto.

1)( ご紹介(しょうかい)し )ます。こちらは IMCの マイク・ミラーさんです。
Xin giới thiệu. Đây là Mike Mller của công ty IMC.

2)お(いそが)しそうですね。( お手伝(てつだ)いし )ます。
Có vẻ bận nhỉ. Tôi giúp anh/chị nhé.

3)(くるま)で 空港(くうこう)まで ( お(おく)りし )ます。
Tiễn đến sân bay bằng xe hơi.

4)課長(かちょう)には (わたし)が パーティーの 時間(じかん)と 場所(ばしょ)を ( ご連絡(れんらく)し )ます。
Tôi đã liên lạc với tổ trưởng về thời gian và địa điểm bữa tiệc.

Bài tập 4: Điền từ thích hợp vào ô trống

(れい):いつ 東京(とうきょう)へ いらっしゃいますか。

  …  来週(らいしゅう) (まい)ります

1)あしたは お(たく)に いらっしゃいますか。

  …  はい、______。

2)シュミットさんが ドイツへ (かえ)られたのを ご(ぞん)じですか。

  …  いいえ、______。

3)(なに)を ()()がりますか。

  …  サンドイッチを ______。

4)来週(らいしゅう)は どなたが 発表(はっぴょう)なさいますか。

  …  (わたし)が ______。

Bài giải và dịch

(れい):いつ 東京(とうきょう)へ いらっしゃいますか。
Đến Tokyo khi nào?

  …  来週(らいしゅう) (まい)ります
Tuần sau đến.

1)あしたは お(たく)に いらっしゃいますか。
Ngày mai có nhà không?

  …  はい、 おります。
Có.

2)シュミットさんが ドイツへ (かえ)られたのを ご(ぞん)じですか。
Có biết ông Schmidt đã trở về Đức không?

  …  いいえ、(ぞん)じませんでした。
Không, không biết.

3)(なに)を ()()がりますか。
Ăn gì vậy?

  …  サンドイッチを いただきます。
Ăn bánh sandwich.

4)来週(らいしゅう)は どなたが 発表(はっぴょう)なさいますか。
Tuần sau ai sẽ phát biểu vậy?

  …  (わたし)が 発表(はっぴょう)いたします。
Tôi sẽ phát biểu.

Bài tập 5: Điền từ thích hợp dùng khiêm nhường ngữ

日本語(にほんご)教室(きょうしつ)で>

みなさん、こんにちは。タワポンさんと(①   )。

タイから(②   )。


さくら大学(だいがく)で 勉強(べんきょう)して(③   )。

ボランティアの 佐野(さの)さんに この 教室(きょうしつ)を 紹介(しょうかい)して(④   )。

みなさんと 日本語(にほんご)で たくさん (はな)したいと (おも)って(⑤   )。

どうぞ よろしく お(ねが)いします。

Bài giải và dịch

日本語(にほんご)教室(きょうしつ)で>
Tài lớp học tiếng Nhật.

みなさん、こんにちは。タワポンさんと(① (もう)します )。
Mọi người, xin chào. Tôi là Tawaphon.

タイから(② (まい)ります )。
Tôi đến từ Thái Lan.


さくら大学(だいがく)で 勉強(べんきょう)して(③ おります )。
Tôi đang học tại đại học Sakura.

ボランティアの 佐野(さの)さんに この 教室(きょうしつ)を 紹介(しょうかい)して(④ いただきました )。
Tôi được anh Sano làm tình nguyện giới thiệu lớp học này.

みなさんと 日本語(にほんご)で たくさん (はな)したいと (おも)って(⑤ おります )。
Tôi muốn nói chuyện với mọi người nhiều bằng tiếng Nhật.

どうぞ よろしく お(ねが)いします。
Rất hân hạnh.

Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)(___) これは シュミットさんが 日本(にほん)で ()いた メールです。

2)(___) シュミットさんは 2(ねん)まえに ドイツへ (かえ)りました。

3)(___) シュミットさんは これから ミュンヘンで 仕事(しごと)を します。

4)(___) シュミットさんは (もり)さんが ドイツへ ()たら、いっしょに ビールを ()もうと (おも)って います。

Bài dịch và đáp án


(れい)の メール
Mail cảm ơn


(もり)正雄(まさお)(さま)
Ngài Mori Masao


(いま) ドイツは いろいろな (はな)が ()いて、(うつく)しい 季節(きせつ)です。
Hiện tại, Đức đang vào thời tiết đẹp, với nhiều hoa nở.
元気(げんき)で いらっしゃいますか。
Anh có khỏe không?

日本(にほん)では ほんとうに お世話(せわ)に なりました。
Thật sự đã giúp đỡ tôi khi ở Nhật.
日本(にほん)()ごした 2(ねん)(あいだ)は とても (はや)く ()ぎました。
Hai năm sống ở Nhật trôi qua thật nhanh
日本(にほん)へ ()った ばかりの とき、わからない ことや ()れない ことが (おお)くて、皆様(みなさま)に ご迷惑(めいわく)を おかけしましたが、ほんとうに 親切(しんせつ)に して いただきました。
Lúc mới đến Nhật, có nhiều điều không biết, cũng như những cái chưa quen, thật là phiền cho mọi người, nhưng tôi được mọi người đối đãi thật tốt.
おかげさまで (たの)しく 仕事(しごと)が できました。
Nhờ trời mà tôi đã có thể làm việc một cách vui vẻ.
ありがとうございました。
Cám ơn nhiều.

ミュンヘンでは 日本(にほん)で 経験(けいけん)したことを ()かして (あたら)しい 仕事(しごと)に チャレンジしたいと (おも)って おります。
Tôi muốn dùng những kinh nghiệm lúc ở Nhật để thử thách với công việc mới ở Munich.

こちらには 有名(ゆうめい)な 美術館(びじゅつかん)や (ふる)い お(しろ)が あります。
Ở đây có ngôi thành cổ, cũng như viện mỹ thuật nổi tiếng.
ぜひ 一度(いちど) いらっしゃって ください。
Nhất định hãy đến đây một lần nhé.
(もり)さんが お()きな ビールを ご用意(ようい)して お()ちして おります。
Tôi chuẩn bị loại bia mà anh Mori yêu thích để chờ anh đây.

では、また お()いできる ()を (たの)しみに して おります。
Tôi đang chờ ngày mà mình có thể gặp lại nhau
皆様(みなさま)にも どうぞ よろしく お(つた)え ください。
Cho tôi gửi lời thăm đến mọi người nhé.


カール・シュミット
Karl Schmidt


1)( ✖ ) これは シュミットさんが 日本(にほん)で ()いた メールです。
Đây là lá thư ông Schmidt viết ở Nhật.

2)( ✖ ) シュミットさんは 2(ねん)まえに ドイツへ (かえ)りました。
Ông Schmidt đã trở về Đức 2 năm trước.

3)( 〇 ) シュミットさんは これから ミュンヘンで 仕事(しごと)を します。
Ông Schmidt từ giờ sẽ làm việc ở Munhen.

4)( 〇 ) シュミットさんは (もり)さんが ドイツへ ()たら、いっしょに ビールを ()もうと (おも)って います。
Ông Schmidt định khi anh Mori đến Đức thì cùng uống bia.

Bài tập 7: Ứng dụng

世話(せわ)に なった (ひと)に お(れい)の メールを ()いて ください。