List
|
学 |
HỌC học tập |
まなぶ ガク |
|
生 |
SINH sinh sống ; sinh, ra đời; tươi; người ở trong trường học |
いきる、いかす、いける、うまれる、うむ、おう、はえる、はやす、き、なま セイ、ショウ |
|
先 |
TIÊN trước |
さき セン |
|
会 |
HỘI họp, gặp gỡ |
あう カイ、エ |
|
社 |
XÃ công ty |
やしろ シャ |
|
員 |
VIÊN thành viên |
イン |
|
医 |
Y y tế |
イ |
|
者 |
GIẢ người (làm chuyên môn gì đó) |
もの シャ |
|
本 |
BẢN sách; chính; sự thật, đích thực |
もと ホン |
|
中 |
TRUNG trong, bên trong; trung tâm, giữa chừng |
なか チュウ |
|
国 |
QUỐC đất nước, Nhà nước |
くに コク |
|
人 |
NHÂN con người; dân tộc, dân; người |
ひと ジン、ニン |
-A-
読み方
1.
学生
sinh viên
さくら大学の学生
sinh viên Đại học Sakura
2.
先生
giáo viên
さくら大学の先生
giáo viên Đại học Sakura
3.
先月
tháng trước
4.
会社
công ty
わたしの会社
công ty của tôi
5.
会社員
nhân viên công ty
銀行員
nhân viên nhân hàng
使い方
1.
山田さんは会社員です。山田さんの会社はコンピューターの会社です。
Anh Yamada là nhân viên công ty. Công ty anh ấy là công ty về máy tính.
2.
田中さんは銀行員です。山川さんは日本語の先生です。
Tanaka là nhân viên ngân hàng. Yamakawa là giáo viên tiếng Nhật.
田中さんと山川さんは友達です。
Tanaka và Yamakawa là bạn bè.
3.
わたしはさくら大学の学生です。先月、中川先生のうちへ行きました。
Tôi là sinh viên của đại học Sakura. Tháng trước tôi đã tới nhà của giáo viên Nakagawa.
-B-
読み方
1.
医者
bác sĩ
2.
本
sách
わたしの本
sách của tôi
3.
日本
Nhật Bản
4.
田中さん
anh Tanaka
中川さん
anh Takagawa
5.
国
Đất nước
わたしの国
Đất nước của tôi
6.
中国
Trung Quốc
7.
あの人
người kia
会社の人
người của công ty
8.
日本人
người Nhật Bản
中国人
Người Trung Quốc
使い方
1.
A:お国はどちらですか。
Bạn là người nước nào.
B:中国です。先月、日本へ来ました。
Trung Quốc. Tháng trước tôi đã tới Nhật Bản.
2.
わたしは医者です。中国人です。
Tôi là bác sĩ. Người Trung Quốc.
3.
あの人は田中さんです。IMCの人です。
Người kia là anh Tanaka. Là người của công ty IMC.
4.
これはコンピューターの本です。中川さんの本です。
Đây là sách về máy tính. Là sách của anh Nakagawa.