List
|
政 |
CHÍNH |
まつりごと セイ、ショウ |
|
治 |
TRỊ |
おさめる、おさまる、なおる、なおす ジ、チ |
|
化 |
HÓA |
ばける、ばかす カ、ケ |
|
律 |
LUẬT |
リツ、リチ |
|
両 |
LƯỠNG |
リョウ |
|
緑 |
LỤC |
みどり リョク、ソク |
|
欲 |
DỤC |
ほっする、ほしい ヨク |
|
要 |
YẾU |
かなめ、いる ヨウ |
|
包 |
BAO |
つつむ ホウ |
|
沸 |
PHÍ |
わく、わかす フツ |
|
払 |
PHẤT |
はらう フツ |
|
全 |
TOÀN |
まったく、すべて ゼン |
Luyện Tập
-A-
1.
日本の政治
chính trị Nhật Bản
政治の話
chuyện chính trị
政治の勉強
học chính trị
2.
日本の文化
văn hóa Nhật Bản
中国の文化
văn hóa Trung Quốc
インドの文化
văn hóa Ấn Độ
3.
日本の法律
luật pháp Nhật Bản
シンガポールの法律
luật pháp Singapore
4.
わたしの両親
bố mẹ của tôi
ご両親
bố mẹ bạn
両親は元気です
bố mẹ khỏe mạnh
5.
緑のセーター
áo len màu xanh lá cây
緑が多いです
nhiều cây xanh
緑がありません
không có cây xanh
6.
欲しい物
đồ mong muốn
車が欲しいです
muốn có ô tô
7.
必要な物
đồ cần thiết
お金が必要です
cần tiền
8.
プレゼントを包みます
gói quà
卵でご飯を包みます
bọc cơm bằng trứng
9.
お湯を沸かします
đun nước
ふろを沸かします
làm ấm bồn tắm
10.
お金を払います
trả tiền
電話代を払います
trả phí điện thoại
11.
全部食べます
ăn hết toàn bộ
ボーナスを全部使ってしまいました
đã dùng hết toàn bộ tiền thưởng
使い方
1.
政治は大切だと思います。わたしは政治の勉強をして、みんなのためにいい社会を作りたいです。
Tôi nghĩ chính trị quan trọng. Tô học chính trị và muốn tạo ra một xã hội tốt cho mọi người.
2.
世界にはいろいろな国があります。いろいろな文化があります。
Trên thế giới có nhiều đất nước. Có nhiều nền văn hóa khác nhau.
クラスにいろいろな国の人がいます。文化が違っても、みんな友達です。
Trong lớp học có nhiều người đến từ nhiều đất nước khác nhau. Dù khác văn hóa nhưng mọi người đều là bạn.
3.
今度の日曜日に市役所で法律相談があります。無料です。
Có buổi tọa đàm pháp luật tại tòa nhà thị chính vào chủ nhật tuần này. Miễn phí.
4.
妻の両親といっしょに住んでいます。両親は1階に住んでいます。
Tôi đang sống cùng với bố mẹ vợ. Bố mẹ sống ở tầng 1.
わたしたちは2階に住んでいます。
Chúng tôi sống ở tầng 2.
5.
この町は緑が少ないです。緑が多い所に住みたいです。
Thành phố này ít cây xanh. Tôi muốn sống ở nơi có nhiều cây xanh.
6.
ふろしきは便利です。いろいろな形の物が包めます。
Furoshiki tiện lợi. Có thể gói nhiều đồ vật với nhiều hình dạng khác nhau.
7.
彼女が食事代を払いました。わたしがコーヒー代を払いました。
Cô ấy đã trả tiền thức ăn. Tôi đã trả tiền cà phê.