Bài 42 – Luyện Chữ Hán

Người học ôn tập chữ về động đất, giao thông, thời đại, tạp chí, hẹp – rộng và tình huống khẩn cấp. Bài luyện giúp nhận diện chữ dùng trong tin tức, báo chí và thông báo công cộng.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHÍNH

まつりごと

セイ、ショウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRỊ

おさめる、おさまる、なお、なお

ジ、チ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

HÓA

ける、ばかす

カ、ケ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LUẬT

リツ、リチ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LƯỠNG

リョウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LỤC

みどり

リョク、ソク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DỤC

ほっする、ほしい

ヨク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

YẾU

かなめ、い

ヨウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BAO

つつ

ホウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHÍ

、わかす

フツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

PHẤT

はら

フツ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TOÀN

まった、すべ

ゼン


Luyện Tập

-A-

1.
日本にほん政治せいじ
chính trị Nhật Bản
  
政治せいじはなし
chuyện chính trị
  
政治せいじ勉強べんきょう
học chính trị
  
2.
日本にほん文化ぶんか
văn hóa Nhật Bản
  
中国ちゅうごく文化ぶんか
văn hóa Trung Quốc
  
インドの文化ぶんか
văn hóa Ấn Độ
  
3.
日本にほん法律ほうりつ
luật pháp Nhật Bản
  
シンガポールの法律ほうりつ
luật pháp Singapore
  
4.
わたしの両親りょうしん
bố mẹ của tôi
  
両親りょうしん
bố mẹ bạn
  
両親りょうしん元気げんきです
bố mẹ khỏe mạnh
  
5.
みどりのセーター
áo len màu xanh lá cây
  
みどりおおいです
nhiều cây xanh
  
みどりがありません
không có cây xanh
  
6.
しいもの
đồ mong muốn
  
くるましいです
muốn có ô tô
  
7.
必要ひつようもの
đồ cần thiết
  
かね必要ひつようです
cần tiền
  
8.
プレゼントをつつみます
gói quà
  
たまごでごはんつつみます
bọc cơm bằng trứng
  
9.
かします
đun nước
  
ふろをかします
làm ấm bồn tắm
  
10.
かねはらいます
trả tiền
  
電話代でんわだいはらいます
trả phí điện thoại
  
11.
全部食ぜんぶたべます
ăn hết toàn bộ
  
ボーナスを全部使ぜんぶつかってしまいました
đã dùng hết toàn bộ tiền thưởng
  

使い方

1.
政治せいじ大切たいせつだとおもいます。わたしは政治せいじ勉強べんきょうをして、みんなのためにいい社会しゃかいつくりたいです。
Tôi nghĩ chính trị quan trọng. Tô học chính trị và muốn tạo ra một xã hội tốt cho mọi người.
2.
世界せかいにはいろいろなくにがあります。いろいろな文化ぶんかがあります。
Trên thế giới có nhiều đất nước. Có nhiều nền văn hóa khác nhau.
    
クラスにいろいろなくにひとがいます。文化ぶんかちがっても、みんな友達ともだちです。
Trong lớp học có nhiều người đến từ nhiều đất nước khác nhau. Dù khác văn hóa nhưng mọi người đều là bạn.
3.
今度こんど日曜日にちようび市役所しやくしょ法律ほうりつ相談そうだんがあります。無料むりょうです。
Có buổi tọa đàm pháp luật tại tòa nhà thị chính vào chủ nhật tuần này. Miễn phí.
4.
つま両親りょうしんといっしょにんでいます。両親りょうしんは1かいんでいます。
Tôi đang sống cùng với bố mẹ vợ. Bố mẹ sống ở tầng 1.
    
わたしたちは2かいんでいます。
Chúng tôi sống ở tầng 2.
5.
このまちみどりすくないです。みどりおおところみたいです。
Thành phố này ít cây xanh. Tôi muốn sống ở nơi có nhiều cây xanh.
6.
ふろしきは便利べんりです。いろいろなかたちものつつめます。
Furoshiki tiện lợi. Có thể gói nhiều đồ vật với nhiều hình dạng khác nhau.
7.
彼女かのじょ食事代しょくじだいはらました。わたしがコーヒーだいはらました。
Cô ấy đã trả tiền thức ăn. Tôi đã trả tiền cà phê.