Bài 48 – Luyện Chữ Hán

Người học luyện chữ về điểm số, tiền lương, tài sản, giá trị, gió, suy nghĩ và lao động. Bài luyện hỗ trợ đọc hiểu văn bản liên quan đến kinh tế, thu nhập và công việc.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐỒ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

QUÂN

きみ

クン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NGƯU

うし

ギュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHŨ

ちち、ち

ニュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHU

やわらか、やわらかい

ジュウ、ニュウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

CHUẨN

ジュン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BỊ

そなえる、そなわる


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DOANH

いとな

エイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

MANG

いそがしい

ボウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

LƯU

める、とまる

リュウ、ル


Viết Hán tự
Reload Ẩn

DO

よし

ユ、ユウ、ユイ


Luyện Tập

-A-

1.
高校こうこう生徒せいと
học sinh cấp ba
  
中学校ちゅうがっこう生徒せいと
học sinh trung học cơ sở
  
2.
ハンスくん
bé Hans
  
田中君たなかくんはいますか
Bé Tanaka có đây không?
  
3.
おいしい牛乳ぎゅうにゅう
sữa ngon
  
つめたい牛乳ぎゅうにゅう
sữa lạnh
  
牛乳ぎゅうにゅう
uống sữa
  
4.
柔道じゅうどうきです
thích Judo
  
柔道じゅうどうおしえます
dạy Judo
  
5.
会議かいぎ準備じゅんび
chuẩn bị cuộc họp
  
食事しょくじ準備じゅんび
chuẩn bị bữa ăn
  
試験しけん準備じゅんび
chuẩn bị cho kì thi
  
6.
営業えいぎょうちゅう
đang mở cửa
  
営業えいぎょう時間じかん
thời gian mở cửa
  
営業えいぎょう会議かいぎ
cuộc họp kinh doanh
  
7.
仕事しごとがいそがしいです
công việc bận rộn
  
あさいそがしいです
buổi sáng bận rộn
  
8.
京都大学きょうとだいがく留学りゅうがくします
sẽ đi du học ở trường Đại học Kyoto
  
9.
せき自由じゆうえらべます
chỗ ngồi thì tự do lựa chọn
  
日本語にほんご自由じゆうはなせます
có thể nói chuyện thoải mái bằng tiếng Nhật
  

使い方

1.
北川きたがわくん東山ひがしやまくんおな高校こうこう生徒せいとです。柔道じゅうどうならっています。
Kitagawa và Higashiya là học sinh cùng trường. Họ đang học võ Judo.
2.
ミラーくん、ファイルを営業えいぎょう部長ぶちょうとどけてください。
Cậu Miller, hãy mang tài liệu đến cho trưởng phòng kinh doanh.
3.
毎朝まいあさ牛乳ぎゅうにゅうとどけてもらいます。
Tôi được giao sữa mỗi sáng.
4.
みせいま準備中じゅんびちゅうです。営業時間えいぎょうじかんは10から8です。
Cửa hàng hiện đang chuẩn bị. Thời gian làm việc là từ 10 giờ tới 8 giờ.
5.
じつちちも25年前ねんまえ日本にほん留学りゅうがくしていました。
Thật ra , 25 năm trước bố tôi đã đi du học Nhật Bản.
6.
仕事しごとがおもしろいので、いそがしくても、毎日まいにちたのしんでいます。
Bởi vì công việc thú vị nên dẫu có bận rộn thì mỗi ngày đều vui vẻ.
7.
大学だいがくではパソコンをいつでも自由じゆう使つかうことができます。
Ở trường đại học, có thể tự do sử dụng máy tính bất cứ lúc nào.
8.
むすめ息子むすこ食事しょくじ準備じゅんび手伝てつだわせています。おっとかたづけるのを手伝てつだってくれます。
Tôi bảo con trai và con gái chuẩn bị bữa ăn. Chồng tôi thì giúp tôi dọn dẹp
9.
かれたかいので、たかところ荷物にもつろすとき、手伝てつだってもらいます。便利べんり友達ともだちです。
Anh ấy cao, thế nên khi dỡ hành lý từ nơi cao thì được anh ấy giúp đỡ. Một người bạn hữu ích.
10.
億円おくえん自由じゆう使つかうことはゆめです。
Ước mơ của tôi là có thể thoải mái sử dụng 1 triệu Yên.
11.
70さいははが95さい祖母そぼ世話せわをしています。
Mẹ tôi 70 tuổi đang chăm sóc người bà 95 tuổi.