Bài 50 – Luyện Chữ Hán

Người học ôn tập chữ liên quan đến lễ hội, khoa học, sân vườn, tin tức, thực tế, tạp chí, hàng trăm triệu, công việc và cảm xúc. Bài luyện phát triển vốn chữ dùng trong báo chí và mô tả xã hội hiện đại.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

List

Viết Hán tự
Reload Ẩn

TRẠCH

タク


Viết Hán tự
Reload Ẩn

わたくし、わたし


Viết Hán tự
Reload Ẩn

NHIÊN

ゼン、ネン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THỨC

シキ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THAM

まい

サン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

TỨ

うかが


Viết Hán tự
Reload Ẩn

THÂN

もう

シン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

BÁI

おが

ハイ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ÁN

アン


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ĐÁO

トウ


Viết Hán tự
Reload Ẩn

ƯU

やさしい、すぐれる

ユウ


Luyện Tập

-A-

1.
部長ぶちょうのおたく
nhà của trưởng phòng
  
田中たなかさんのおたく
nhà của anh Tanaka
  
2.
わたくし意見いけん
ý kiến của tôi
  
わたくしはミラーともうします
tôi là Miller
  
3.
自然しぜんなか
trong tự nhiên
  
自然しぜん大切たいせつにします
coi trọng tự nhiên
  
4.
あに結婚式けっこんしき
lễ kết hôn của anh trai
  
結婚式けっこんしき出席しゅっせきします
tham dự lễ kết hôn
  
5.
わたくしまいります
tôi sẽ đến
  
あした3まいります
ngày mai sẽ đến lúc 3 giờ
  
6.
わたくしうかがいます
tôi ghé thăm
  
先生せんせいのおたくうかがいます
ghé thăm nhà của giáo viên
  
7.
ミラーともうします
tôi là Miller
  
田中たなかもうします
tôi là Tanaka
  
8.
切符きっぷ拝見はいけんします
tôi xem vé
  
写真しゃしん拝見はいけんします
tôi xem ảnh
  
9.
工場こうじょう案内あんないします
hướng dẫn tham quan nhà máy
  
京都きょうと案内あんないします
hướng dẫn tham quan Kyoto
  
10.
飛行機ひこうき到着とうちゃくします
máy bay đến nơi
  
到着とうちゃくします
sẽ đến nơi vào lúc 2 giờ
  
11.
スピーチコンテストで優勝ゆうしょうしました
đã giành chiến thắng trong cuộc thi hùng biện
  

使い方

1.
きのう、先生せんせいたくうかがました。先生せんせいたく自然しぜんがきれいで、しずかなところにあります。
Hôm qua tôi đã tới nhà cô giáo chơi. Nhà cô là một nơi yên tĩnh và có cảnh quan thiên nhiên đẹp.
2.
今日きょうわたくし留学りゅうがく経験けいけんをおはなししたいとおもいます。
Hôm nay tôi muốn nói về kinh nghiệm du học của mình.
3.
社長しゃちょうの50年前ねんまえのお写真しゃしん拝見はいけんました。
Tôi đã xem tấm hình của giám đốc 50 năm trước.
4.
わたし、ミラともうますが、松本部長まつもとぶちょうはいらっしゃいますか。
Tôi là Miller, trưởng phòng Matsumoto có ở đây không ạ?
5.
友達ともだちがテニスの国際大会こくさいたいかい優勝ゆうしょうました。はじめて優勝ゆうしょうました。
Bạn tôi đã vô địch giải quần vợt quốc tế. Đây là lần vô địch đầu tiên.
    
こころからおめでとうといたいです。
Tôi muốn nói lời chúc mừng từ tận đáy lòng.
6.
ドイツの首相しゅしょうは2広島ひろしま到着とうちゃくます。日本にほん首相しゅしょう平和記念公園へいわきねんこうえん案内あんないする予定よていです。
Thủ tướng Đức sẽ đến Hiroshima lúc hai giờ. Thủ tướng Nhật Bản sẽ dẫn đến Công viên Kỷ niệm hòa bình.
7.
出席しゅっせき皆様みなさまもの用意よういしています。
Chúng tôi đang chuẩn bị đồ uống cho những người tham dự.
8.
結婚式けっこんしき来月らいげつめました。
Lễ kết hôn đã được quyết định vào tháng sau.