Bài 21 – 25 Bài Đọc Hiểu – 雨が降って、地が固まる

Nội dung mô tả hiện tượng tự nhiên hoặc sự kiện kèm mức độ khả năng xảy ra. Người học luyện suy luận tình huống dựa trên dữ kiện gián tiếp và nhận biết thái độ suy đoán của nhân vật.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Từ vựng

あめふって じかたまる
雨降って地固まる
mưa càng rơi, đất càng cứng
After a storm comes a calm.
そうだん
相談ン
bàn bạc, trao đổi
consulation
ごみ
rác
garbage
じぶん
自分
mình, bản thân
oneself
ただしい
正しい
đúng
correct, right
なかなおりします
仲直りします
làm lành
make up after a quarrel
アドバイス
lời khuyên
advice
かいとう
回答
trả lời
reply
ごめんね
Xin lỗi nhé!
I'm sorry.
こと
điều, việc
thing, matter
けんか
cãi nhau
quarrel
おなじ
同じ
giống
same
ふうふ
夫婦
vợ chồng cặp đôi
married couple
いみ
意味
ý nghĩa
meaning
あい
tình yêu
love
アンケート
thăm dò ý kiến
questionnaire
じぶん
自分
mình, bản thân
oneself
ひとり
一人
một mình
alone, by oneself
さびしい
寂しい
buồn
lonely
そのた
その他
khác
others
じゆう「な」
自由「な]
tự do
free
ききます
聞きます
hỏi
ask, inquire
あいて
相手
bạn đời
partner
じょうけん
条件
điều kiện
condition
せいかく「な」
性格
tính cách
character, personality
ねんれい
年齢
tuổi tác
age
がくれき
学歴
học vấn
educational background
しまい
姉妹
chị em
sisters
しょうかい
紹介
giới thiệu
introduction
なんさいで
何歳で
vào năm bao nhiêu tuổi
at which age
りこんします
離婚します
li hôn
divorce
ーくみ
ー組
- cặp
- pair

Đọc hiểu

あめ って、 かたまる

 [相談そうだん] 去年きょねん 結婚けっこんしました。 つまは はたらいて いますから、わたしも 料理りょうりや 掃除そうじを して います。 月曜日げつようびと 木曜日もくようびは ごみの です。 ごみは いつも わたしが てます。 先週せんしゅうの 月曜日げつようびの ばん つまは ごみを て、「今日きょうは ごみの だったけど。」と いました。 「ぼくは 『今日きょうは いそぐから、 きみ、 てて。』と ったよ。」 「いいえ、わなかった。 わたしは かなかった。」 「った。」 「わなかった。」 どちらも 自分じぶんが ただしいと おもいました。 つまは それから わたしと はなしません。 わたしの かおも みません。 わたしは つまと 仲直なかなおりしたいです。 中川先生なかがわせんせい、 アドバイスを おねがいします。

会社員かいしゃいん 28さい

 [回答かいとう] まず はなを って、かえって ください。 そして、あなたから 「ごめんね」と って ください。 おくさんも きっと あなたと 仲直なかなおりしたいと おもって いますよ。 結婚生活けっこんせいかつは たのしい ことだけではありません。 ときどき けんかに なります。 かおを たくないと おもいったり、 はなしたくないと おもったり します。 でも、あなたは おくさんと 一緒いっしょに いたいでしょう? おくさんも おなじと おもいますよ。 夫婦ふうふは けんかして、 仲直なかなおりして、 また けんかして、仲直なかなおりして、だんだん いい 夫婦ふうふに なります。 「あめ って、 かたまる」といますね。

中川なかがわ 花子はなこ


Trả lời câu hỏi

 I 1. だれが ごみを てましたか。

    ①つまが てました。

    ②おっとが てました。

    ③どちらも てませんでした。

  2. 中川先生なかがわせんせいは なんと いましたか。

    ①おっとは いつも はなを わなければ なりません。

    ②夫婦ふうふは けんかを してはいけません。

    ③夫婦ふうふは けんかを しても いいから、すぐ 仲直なかなおりしなければ ならない。

  3. 「あめ って、 かたまる」の 意味いみは どれだと おもいますか。

    ①けんかして、仲直なかなおりして、またけんかして、仲直なかなおりする。

    ②けんかして、仲直なかなおりして、夫婦ふうふの あいは つよく なる。

    ③けんかして、仲直なかなおりして、夫婦ふうふは うちの仕事しごとを 一緒いっしょにする。

 II あなたは どんな アドバイスを しますか。

Đáp Án & Dịch

あめ って、 かたまる

‘Mưa xong thì đất cứng lại.

 
[相談そうだん] 去年きょねん 結婚けっこんしました。
[Trao đổi] Tôi đã kết hôn vào năm ngoái.
つまは はたらいて いますから、わたしも 料理りょうりや 掃除そうじを して います。
Vì vợ tôi đi làm nên tôi cũng nấu ăn hay dọn dẹp.
月曜日げつようびと 木曜日もくようびは ごみの です。
Thứ hai và thứ năm là ngày đổ rác.
ごみは いつも わたしが てます。
Rác thì tôi thường đi vứt.
先週せんしゅうの 月曜日げつようびの ばん つまは ごみを て、「今日きょうは ごみの だったけど。」と いました。
Tối thứ hai tuần trước vợ tôi nhìn rác và đã nói rằnghỏi :”Hôm nay là ngày đổ rác mà.”
ぼくは 『今日きょうは いそぐから、 きみ、 てて。』と ったよ。」
Tôi đã trả lời rằng: ”Hôm nay vì a vội nên em hãy vứt rác cho anh.”
「いいえ、わなかった。 わたしは かなかった。」
“Không anh đã không nói, em đã không nghe thấy”.
った。」
“Anh đã nói mà”.
わなかった。」
“Anh đâu có nói”.
どちらも 自分じぶんが ただしいと おもいました。
Ai cũng nghĩ mình đúng.
つまは それから わたしと はなしません。
Và rồi vợ tôi không nói chuyện với tôi.
わたしの かおも みません。
Cũng không nhìn mặt tôi.
わたしは つまと 仲直なかなおりしたいです。
Tôi muốn làm lành với vợ tôi.
中川先生なかがわせんせい、 アドバイスを おねがいします。
Thầy Nakagawa xin hãy cho tôi lời khuyên.

会社員かいしゃいん 28さい

Nhân viên công ty 28 tuổi.

 
[回答かいとう] まず はなを って、かえって ください。
“Trả lời” Trước tiên anh hãy mua hoa mang về.
そして、あなたから 「ごめんね」と って ください。
Và anh hãy nói “Xin lỗi nhé”.
おくさんも きっと あなたと 仲直なかなおりしたいと おもって いますよ。
Tôi nghĩ rằng vợ của anh chắc chắn cũng muốn làm lành với anh đấy.
結婚生活けっこんせいかつは たのしい ことだけではありません。
Cuộc sống hôn nhân không chỉ có niềm vui không thôi.
ときどき けんかに なります。
Đôi khi cũng cãi vã.
かおを たくないと おもいったり、 はなしたくないと おもったり します。
Cũng có lúc không muốn nhìn mặt, không muốn nói chuyện.
でも、あなたは おくさんと 一緒いっしょに いたいでしょう?
Nhưng mà, anh vẫn muốn sống cùng với vợ phải không?
おくさんも おなじと おもいますよ。
Tôi nghĩ vợ anh cũng suy nghĩ như vậy đấy.
夫婦ふうふは けんかして、 仲直なかなおりして、 また けんかして、仲直なかなおりして、だんだん いい 夫婦ふうふに なります。
Vợ chồng cãi nhau, làm lành, rồi cãi nhau, rồi lại làm lành, dần dần sẽ trở thành một cặp vợ chồng tốt.
あめ って、 かたまる」といますね。
Người ta nói là ”Mưa xong thì đất cứng lại” nhỉ.

中川なかがわ 花子はなこ

Nakagawa Hanako

 
I 1. だれが ごみを てましたか。
Ai đã đi vứt rác?

 
   ①つまが てました。
Người vợ vứt rác.

 
   ②おっとが てました。
Người chồng vứt rác.

 
   ③どちらも てませんでした。
Không ai vứt rác cả.

 
 2. 中川先生なかがわせんせいは なんと いましたか。
Cô giáo Nakagawa đã nói gì?

 
   ①おっとは いつも はなを わなければ なりません。
Người chồng lúc nào cũng phải mua hoa.

 
   ②夫婦ふうふは けんかを してはいけません。
Vợ chồng không được cãi nhau.

 
   夫婦ふうふは けんかを しても いいから、すぐ 仲直なかなおりしなければ ならない。
Vợ chồng cãi nhau cũng không sao cả, phải làm lành ngay đi.

 
 3. 「あめ って、 かたまる」の 意味いみは どれだと おもいますか。
Bạn nghĩ ý nghĩa của câu ”Mưa xong thì đất cứng lại” là đáp án nào?

 
   ①けんかして、仲直なかなおりして、またけんかして、仲直なかなおりする。
Cãi nhau, làm lành, rồi cãi nhau rồi sẽ lại làm lành.

 
   ②けんかして、仲直なかなおりして、夫婦ふうふの あいは つよく なる。
Cãi nhau, rồi làm lành, tình cảm vợ chồng sẽ trở nên bền chặt hơn.

 
   ③けんかして、仲直なかなおりして、夫婦ふうふは うちの仕事しごとを 一緒いっしょにする。
Cãi nhau, rồi làm lành, vợ chồng sẽ cùng làm chung việc nhà.

 
II あなたは どんな アドバイスを しますか。
Bạn sẽ cho lời khuyên như thế nào?

Bổ sung

結婚けっこん!!??

結婚けっこんアンケート

 1. 結婚けっこんしたいとおもいますか。

  ① 結婚けっこんしたい  ②結婚けっこんしたくない

 2. どうして そう おもいますか。

  ①のひと

   a. きなひとと いつも 一緒いっしょに いたいから

   b. 自分じぶんの 家族かぞくを ちたいから

   c. 一人ひとりの 生活せいかつは さびしいから

   d. その(  )

  ➁のひと

   a. 独身どくしんの ほうが 自由じゆうだから

   b. 生活せいかつが 大変たいへんだから

   c. 会社かいしゃで はたらいて、うちの 仕事しごと をしなけばならないから

   d. その(  )

 ①のひとに きます

 3. 結婚けっこんは 何歳なんさいぐらいが いいと おもいますか。

  (  )さいぐらい

 4. 結婚相手けっこんあいての 条件じょうけんは なにが 大切たいせつだと おもいますか。

  ①性格せいかく  ➁年齢ねんれい  ➂趣味しゅみ  ④かお  ⑤学歴がくれき  ⑥仕事しごと  ⑦おかね

 5. 子供こどもしいですか。

  ①しい➙何人なんにんぐらい しいですか。

 a. 一人ひとり  b. 2人ふたり  c. 3にん  d. たくさん

  ➁しくない


結婚けっこんは 大変たいへん

 ◎はじめて ってから、結婚けっこんまで

 ・どこで どうやって いましたか。

   会社仕事かいしゃしごと...29.3% 友達ともだち兄弟きょうだい姉妹しまいの 紹介しょうかい...29.7% 学校がっこう...11.9%

 ・何歳なんさいで 結婚けっこんしましたか。

   おとこひと:29.8さい おんなひと:28.5さい

 ・結婚けっこんまで 何年なんねん かかりましたか。

   4.26ねん

 ◎独身(どくしん)結婚(けっこん)離婚(りこん)

  ・(なん)% 結婚(けっこん)していませんか。

・1(ねん) 何組(なんくみ) 結婚(けっこん)しましたか、離婚(りこん)しましたか。

Đáp Án & Dịch

結婚けっこん!!?? Kết hôn có vất vả?

結婚けっこんアンケート

Phiếu khảo sát về kết hôn.

 
1. 結婚けっこんしたいとおもいますか。
Bạn có muốn kết hôn không?

 
  ① 結婚けっこんしたい  ②結婚けっこんしたくない
1. Muốn kết hôn 2. Không muốn kết hôn

 
2. どうして そう おもいますか。
Tại sao bạn nghĩ như vậy?

 
①のひと
Người lựa chọn ①

 
   a. きなひとと いつも 一緒いっしょに いたいから
a. Vì muốn ở cùng với người mình thích thường xuyên.

 
   b. 自分じぶんの 家族かぞくを ちたいから
b. Vì muốn có một gia đình cho riêng mình.

 
   c. 一人ひとりの 生活せいかつは さびしいから
c. Vì cuộc sống một mình cô đơn.

 
   d. その(  )
d. Lựa chọn khác.

 
➁のひと
Người lựa chọn ②

 
   a. 独身どくしんの ほうが 自由じゆうだから
a. Vì độc thân được tự do.

 
   b. 生活せいかつが 大変たいへんだから
b. Vì cuộc sống vất vả.

 
   c. 会社かいしゃで はたらいて、うちの 仕事しごと をしなけばならないから
c. Vì phài vừa làm việc công và làm việc nhà.

 
   d. その(  )
d. Khác.

 
①のひとに きます
Câu hỏi dành cho người lựa chọn ①

 
3. 結婚けっこんは 何歳なんさいぐらいが いいと おもいますか。
Bạn nghĩ kết hôn thì nên vào khoảng tầm bao nhiêu tuổi?

 
  (  )さいぐらい
Khoảng ( ) tuổi.

 
4. 結婚相手けっこんあいての 条件じょうけんは なにが 大切たいせつだと おもいますか。
Bạn nghĩ điều kiện của đối tượng kết hôn thì cái gì quan trọng nhất?

 
  ①性格せいかく  ➁年齢ねんれい  ➂趣味しゅみ  ④かお  ⑤学歴がくれき  ⑥仕事しごと  ⑦おかね
1. Tính cách 2. Tuổi tác 3. Sở thích 4. Khuôn mặt 5. Học vấn 6. Công việc 7. Tiền của

 
5. 子供こどもしいですか。
Bạn muốn có con không?

 
  ①しい➙何人なんにんぐらい しいですか。
1. Có ➙ Muốn có bạn nhiêu đứa?

 
  a. 一人ひとり  b. 2人ふたり  c. 3にん  d. たくさん
a. Một b. Hai c. Ba d. Nhiều

 
  ➁しくない
Không muốn có


結婚けっこんは 大変たいへん

Kết hôn có thật sự vất vả?

 
はじめて ってから、結婚けっこんまで
Kể từ lần đầu tiên gặp đến khi kết hôn.

 
・どこで どうやって いましたか。
Đã gặp ở đâu và gặp bằng cách nào?

 
  会社仕事かいしゃしごと...29.3% 友達ともだち兄弟きょうだい姉妹しまいの 紹介しょうかい...29.7% 学校がっこう...11.9%
Làm việc trong công ty … 29.3% Giới thiệu bởi bạn bè, anh chị em … 29.7% Trường học … 11.9%

 
何歳なんさいで 結婚けっこんしましたか。
Đã kết hôn vào mấy tuổi?

 
  おとこひと:29.8さい おんなひと:28.5さい
Nam giới: 29.8% Nữ giới 28.5%

 
結婚けっこんまで 何年なんねん かかりましたか。
Bao nhiêu lâu để đi đến hôn nhân?

 
  4.26ねん
4.26 năm

 ◎独身(どくしん)結婚(けっこん)離婚(りこん)
Độc thân ・ Kết hôn ・ Ly hôn

  ・(なん)% 結婚(けっこん)していませんか。
Bao nhiêu phần trăm không kết hôn?

・1(ねん) 何組(なんくみ) 結婚(けっこん)しましたか、離婚(りこん)しましたか。
Một năm bao nhiêu cặp kết hôn, bao nhiêu cặp ly hôn?