Bài 21 – Từ vựng

Xoay quanh hiện tượng tự nhiên, sự kiện xã hội và mức độ khả năng xảy ra sự việc. Người học được trang bị từ vựng phục vụ cho việc mô tả tình hình, nêu dự đoán cơ bản và trao đổi thông tin mang tính khái quát về thế giới xung quanh.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Phát Âm Nghĩa
おもいます思いますnghĩ
いいます言いますNGÔNnói
かちます勝ちますTHẮNGthắng
まけます負けますPHỤthua
あります
[おまつりが~]
あります
[お祭りが~]
TẾđược tổ chức, diễn ra, có [lễ hội~]
やくにたちます役に立ちますDỊCH LẬPgiúp ích
うごきます動きますchuyển động, chạy
やめます
[かいしゃを~]
[会社を~]HỘI XÃbỏ, thôi [việc công ty]
きをつけます気をつけますKHÍchú ý, bảo trọng
りゅうがくします留学しますLƯU HỌCdu học
むだ[な]lãng phí, vô ích
ふべん[な]不便[な]BẤT TIỆNbất tiện
すごいghê quá, giỏi quá
ほんとうsự thật
うそgiả dối, nói dối
じどうしゃ自動車TỰ ĐỘNG XAô tô, xe hơi
こうつう交通GIAO THÔNGgiao thông
ぶっか物価VẬT GIÁgiá cả, mức giá, vật giá
ほうそう放送PHÓNG TỐNGphát, phát thanh
ニュースtin tức, bản tin
アニメphim hoạt hình ( Nhật Bản)
マンガtruyện tranh
デザインthiết kế
ゆめMỘNGgiấc mơ
てんさい天才THIÊN TÀIthiên tài
しあい試合THÍ HỢPtrận đấu
いけん意見Ý KIẾNý kiến
[お]はなし[お]話THOẠIcâu chuyện, bài nói chuyện
(~をします: Nói chuyện)
ちきゅう地球ĐỊA CẦUtrái đất
つきNGUYỆTmặt trăng
さいきん最近TỐI CẬNgần đây
たぶんchắc, có thể
きっとchắc chắn, nhất định
ほんとうにthật sự
そんなに(không)~ lắm
~についてvề~
会話(かいわ)
ひさしぶりですね。Đã lâu không gặp nhỉ.
~でもみませんか。Anh/chị uống~ (cà-phê, rựu hay cái gì đó) nhé.
もちろんtất nhiên
かえらないと…。Tôi phải về bây giờ không thì …
------------------------------------------------
アインシュタインAlbert Einstein (1879-1955)
ガガーリンYuri Alekseyevich Gagarin (1934-1968)
ガリレオGalileo Galilei (1564-1642)
キング牧師ぼくしMục sư Martin Luther King, JR. (1929-1968)
フランクリンBenjamin Franklin(1706-1790)
かぐやひめcông chúa Kaguya
天神てんじんまつりLễ hội Tenjin ( ở Osaka)
吉野よしのやまnúi Yoshino ( ở tỉnh Nara)
カンガルーcon kăng-gu-ru, chuột túi
キャプテン・クックthuyền trưởng Cook (James Cook 1728 – 79)
ヨーネンtên công ty (giả định)