|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~と思います:tôi nghĩ là ~ Nについて:về N ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để hỏi hoặc trình bày ý kiến, phán đoán cá nhân về một vấn đề nào đó. Thường dùng: Nについて どう思いますか。Bạn nghĩ như thế nào về N? |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 箱の中 に何 が いますか。 A: Trong hộp có con gì vậy?
B: ねずみが いると思います。あけましょうね。 B:Tôi nghĩ là có con chuột. Để tôi mở ra nha. |
| 2. |
A: ナムさんについて どう 思いますか。 A: Bạn nghĩ như thế nào về Nam?
B: ナムさんはハンサムで、親切だと思います。 B: Tôi nghĩ là Nam vừa đẹp trai vừa tử tế. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~と言います:Nói là ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để tường thuật một nội dung nào đó. Thường dùng tường thuật lại nên hay sử dụng ở thì quá khứ: 言いました。 |
| Ví dụ | |
| 1. |
田中さん:今晩 私は 出かけます。 Tanaka: Tối nay tôi sẽ đi ra ngoài.
→ 田中さんは 今晩 出かけるいました。 Anh Tanaka đã nói là tối nay sẽ đi ra ngoài (Tường thuật gián tiếp).
→ 田中さんは「今晩 私は 出かけます」と言いました。 Anh Tanaka đã nói là: “ Tối nay tôi sẽ đi ra ngoài ” (Tường thuật trực tiếp). |
| 2. |
ミラー:今日、私は 早く 帰らなければなりません。 Miller: Hôm nay con phải về nhà sớm.
→ ミラーさんは 彼は 今日、早く 家へ 帰らなければならないと言いました。 Miller đã nói là hôm nay anh ấy phải về sớm. (Tường thuật gián tiếp).
→ ミラーさんは「今日、私は 早く 家へ 帰らなければなりません」と言いました。 Miller đã nói là “Hôm nay tôi phải về sớm” (Tường thuật trực tiếp). |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~でしょう?:Đúng không? |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng xác nhận lại vấn đề mình đã nghĩ, hỏi lại cho chắc những điều mình biết, kiếm sự đồng tình của đối phương. Thường lên giọng ở cuối câu. |
| Ví dụ | |
| 1. |
このりんご、おいしいでしょう? Trái táo này ngon đúng không? |
| 2. |
あした パーティーがあるでしょう? Ngày mai có buổi tiệc đúng không? |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~で: Tại |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
• N là các từ chỉ các sự việc, sự kiện, biến cố bao gồm bên trong có nhiều hành động ví dụ như buổi tiệc, hội nghị, vụ án, thiên tai…
• ”あります” được dùng với nghĩa “được tổ chức”, “diễn ra/xảy ra”, địa điểm biểu thị nơi có sự việc đó được biểu thị bằng で.
|
| Ví dụ | |
| 1. |
運動場で サッカーの 試合が あります。 Có trận đấu bóng đá ở sân vận động. |
|
Cấu trúc |
|
|
~は Nでも ~。 |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~でも: chẳng hạn như |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Đưa ra đề nghị, ví dụ điển hình cho một nhóm từ nào đó. Dùng khi muốn đề nghị, đề xuất cái gì đó hoặc bày tỏ nguyện vọng với người khác. |
| Ví dụ | |
| 1. |
ちょっと ビールでも 飲みませんか。 Cùng uống chút gì đó chẳng hạn như bia được không? |
例:ミラーさんは 会議室に います。
Hoàn thành các câu sau:
1) ミラーさんは 9時に 来ます。 ⇒
2) マリアさんは 運転しません。 ⇒
3) 日曜日は 人が 多いです。 ⇒
4) 「つるや」は あした 休みです。 ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 部長は もう 帰りましたか。(はい) ⇒
2) あの コンビニで 薬を 売って いますか。(いいえ、たぶん) ⇒
3) あしたは 「ヨーネン」と「アキックス」と どちらが 勝ちますか。(きっと 「ヨーネン」) ⇒
4) かぎは どこですか。(あの 箱の 中) ⇒
例:漢字の 勉強は おもしろいです。
Hoàn thành các câu sau:
1) 山田さんは ほんとうに よく 働きます ⇒
2) パワー電気の 製品は デザインが いいです ⇒
3) ミラーさんは 時間の 使い方が 上手です ⇒
4) 神戸病院は いい 病院です ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 相撲は おもしろいですか。(いいえ、あまり)⇒
2) ワットさんは いい 先生ですか。(はい、とても) ⇒
3) 犬とで 猫と どちらが 役に 立ちますか。(犬) ⇒
4) 日本で どこが いちばん きれいですか。(奈良) ⇒
例:日本の 自動車 (とても いいです)
Hoàn thành các câu sau:
1) 日本の アニメ (おもしろいです) ⇒
2) 日本の 大学 (休みが 多いです) ⇒
3) 着物 (とても きれいです) ⇒
4) 日本 (交通が 便利です) ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 沖縄は 海が きれいです ⇒
2) ワットさんの 話は おもしろいです ⇒
3) 木村さんは イーさんを 知りません ⇒
4) きのう サッカーの 試合が ありました ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) ここは 冬 雪が すごいでしょう?(ええ、ほんとうに) ⇒
2) 仕事は 大変でしょう?(いいえ、そんなに) ⇒
3) 北海道は 寒かったでしょう?(いいえ、あまり) ⇒
4) のどが かわいたでしょう?(ええ) ⇒




